21 trường mới công bố điểm gồm: Trường ĐH Thủy Lợi; ĐH Thủy Lợi CS2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương; Trường Đại học Ngoại Ngữ; Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2 - Đồng Nai; Trường ĐH Lâm nghiệp; Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng; Đại Học Y Dược Cần Thơ; Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh; Học viện Hàng không Việt Nam; Học viện Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam); Học viện Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc); Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An; Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng; Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng; Đại học Công nghiệp Quảng Ninh; Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ; Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc; Cao Đẳng công nghệ Viettronics; Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp; Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Nam); Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc).
Như vậy, tính đến thời điểm hiện tại, đã có 88 trường đại học, cao đẳng công bố điểm thi.
Mời bạn đọc tra cứu điểm của các trường tại banner Tra cứu điểm thi Đại học, Cao đẳng 2012 trên Báo điện tử Chính phủ, hoặc theo danh sách dưới đây:
88. Trường ĐH Thủy Lợi (Mã TLA)
87. ĐH Thủy Lợi CS2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương (Mã TLS)
86. Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN) (Mã QHF)
85. Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2 - Đồng Nai (LNS)
84. Trường ĐH Lâm nghiệp (Mã LNH)
83. Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng (Mã CCX)
82. Đại Học Y Dược Cần Thơ (Mã YCT)
81. Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.Hổ Chí Minh (Mã QSB)
80. Học viện Hàng không Việt Nam (Mã HHK)
79. Học viện Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam) (Mã DYS)
78. Học viện Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc) (Mã DYH)
77. Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (Mã DLA)
76. Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng (Mã DDS)
75. Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng (Mã DDQ)
74. Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (Mã DDM)
73. Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ (Mã CPP)
72. Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc (Mã CDP)
71. Cao Đẳng công nghệ Viettronics (Mã CVT)
70. Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp (Mã CCE)
69. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Nam) (Mã BVS)
68. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc) (Mã BVH)
67. Đại học Y Thái Bình (Mã YTB)
66. Đại học Điều dưỡng Nam Định (Mã YDD)
64. Đại học Sư phạm thể dục thể thao TP Hồ Chí Minh (Mã STS)
59. Đại học Phạm Văn Đồng (Mã DPQ)
58. Đại học Lạc Hồng ( Mã DLH)
57. Đại học Công nghiệp thực phẩm TP Hồ Chí Minh (Mã DCT)
56. Cao đẳng Thống kê (Mã CTE)
55. Cao đẳng Viễn Đông (Mã CDV)
54. Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến (Mã CCZ)
53. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (Mã SKV)
52. Cao đẳng Hàng Hải (Mã CHH)
51. Đại học Dược Hà Nội (Mã DKH)
50. Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (Mã DDK)
49. Đại học Giao thông vận tải (Mã GHA)
48. Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở II- Cơ sở phía Nam ( Mã GSA)
47. Đại học Đồng Tháp (Mã SPD)
46. Đại học Xây dựng (Mã XDA)
45. Đại học Tài chính - Kế toán (Mã CTQ)
44. Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (Mã FBU)
43. Đại học Luật TP Hồ Chí Minh (Mã LPS)
42. Đại học Quốc tế- Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (Mã QSQ)
41. Đại học Tây Bắc (Mã TTB)
40. Đại học Tây Nguyên (Mã TTN)
39. Đại học An Giang (Mã TAG)
38. Đại học Hàng Hải (Mã HHA)
37. Học viện Tài chính (HTC)
36. Đại học Kinh tế quốc dân (Mã KHA)
35. Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh (Mã KTS)
34. Đại học Sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh (Mã SPK)
33. Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh (Mã VHS)
32. Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (Mã CYV)
31. Đại học Tân Tạo (Mã TTU)
30. Đại học Nguyễn Tất Thành (Mã NTT)
29. Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương (Mã DKY)
28. Đại học Quốc tế Hồng Bàng ( Mã DHB)
27. Đại học Hồng Đức (Mã HDT)
26. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam ( Mã HYD)
25. Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Tây Bắc (Mã CVB)
24. Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Bắc) (Mã NTH)
23. Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Nam) (Mã NTS)
22. Đại học Tài chính-Marketing (Mã DMS)
21.Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.Hồ Chí Minh (Mã DTM)
20. Đại học Công nghệ giao thông vận tải (Mã GTA)
19. Đại học Kinh tế (ĐH QGHN) (Mã QHE)
18. Đại học Công nghệ (ĐH QGHN) (Mã QHI)
17. Khoa Luật (ĐH QGHN) (Mã QHL)
16. Đại học Giáo dục (ĐH QGHN) (Mã QHS)
15. Đại học Khoa học tự nhiên (ĐH QGHN) (Mã QHT)
14. Đại học Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH QGHN) (Mã QHX)
13. Khoa Y-Dược (ĐH QGHN) (Mã QHY)
12. Đại học Hùng Vương (Mã THV)
11. Đại học Tiền Giang ( Mã TTG)
10. Đại học Y tế công cộng (Mã YTC)
9. Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
8. Đại học Xây dựng miền Tây (Mã MTU)
7. Đại học Thủ Dầu Một (Mã TDM)
6. Đại học Công nghiệp Việt Trì (Mã VUI)
5. Đại học Quảng Nam (Mã DQU)
4. Học viện Âm nhạc Huế (HVA)
3. Đại học Đà Lạt (Mã TDL)
2. Đại học Chu Văn An (Mã DCA)
1. Đại học dân lập Hải Phòng (Mã DHP)
Thanh Trúc