Ảnh minh họa |
Dự thảo nêu rõ về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện cho mục đích ngoài sinh hoạt. Theo đó, giá bán lẻ điện cho mục đích ngoài sinh hoạt được chia theo các cấp điện áp (cao áp và siêu cao áp từ trên 35 kV trở lên, trung áp trên 01 kV đến 35 kV, hạ áp đến 01 kV).
Cơ cấu biểu giá bán lẻ điện cho mục đích ngoài sinh hoạt quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này. Có 2 phương án lựa chọn bao gồm:
Phương án 1: Khách hàng sử dụng điện ngoài sinh hoạt bao gồm 03 nhóm: sản xuất, hành chính sự nghiệp và kinh doanh. Trong đó nhóm sản xuất đã bao gồm cơ sở lưu trú du lịch, doanh nghiệp dịch vụ logistics.
Phương án 2: Gộp các nhóm sản xuất, hành chính sự nghiệp và kinh doanh thành 01 nhóm là khách hàng sử dụng điện ngoài sinh hoạt.
Cụ thể như sau:
Phương án 1: Khách hàng sử dụng điện mục đích ngoài sinh hoạt gồm 03 nhóm sản xuất, hành chính sự nghiệp và kinh doanh
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân (%) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất* |
|
1.1 |
Cấp điện áp cao áp và siêu cao áp |
|
1.1.1 |
Cấp điện áp từ 220 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
81% |
|
b) Giờ thấp điểm |
51% |
|
c) Giờ cao điểm |
144% |
1.1.2 |
Cấp điện áp trên 35 kV đến dưới 220 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
83% |
|
b) Giờ thấp điểm |
55% |
|
c) Giờ cao điểm |
149% |
1.2 |
Cấp điện áp trung áp (trên 01 kV đến 35 kV) |
|
|
a) Giờ bình thường |
84% |
|
b) Giờ thấp điểm |
58% |
|
c) Giờ cao điểm |
155% |
1.3 |
Cấp điện áp hạ áp (đến 01 kV) |
|
|
a) Giờ bình thường |
91% |
|
b) Giờ thấp điểm |
66% |
|
c) Giờ cao điểm |
167% |
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp trung áp và cao áp (trên 01 kV) |
90% |
2.1.2 |
Cấp điện áp hạ áp (đến 01 kV) |
96% |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp trung áp và cao áp (trên 01 kV) |
99% |
2.2.2 |
Cấp điện áp hạ áp (đến 01 kV) |
103% |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Cấp điện áp trung áp và cao áp (trên 01kV) |
|
|
a) Giờ bình thường |
131% |
|
b) Giờ thấp điểm |
73% |
|
c) Giờ cao điểm |
228% |
3.2 |
Cấp điện áp hạ áp (đến 01 kV) |
|
|
a) Giờ bình thường |
143% |
|
b) Giờ thấp điểm |
87% |
|
c) Giờ cao điểm |
246% |
* Ghi chú: Cơ sở lưu trú du lịch, doanh nghiệp dịch vụ logistics được áp giá theo nhóm ngành sản xuất. Cơ sở lưu trú du lịch được xác định theo quy định tại Luật Du lịch do Quốc hội ban hành ngày 19 tháng 6 năm 2017.
Phương án 2: Gộp 03 nhóm sản xuất, hành chính sự nghiệp và kinh doanh vào thành 01 nhóm là khách hàng sử dụng điện ngoài sinh hoạt
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân (%) |
1 |
Cấp điện áp cao áp và siêu cao áp |
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 220 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
81% |
|
b) Giờ thấp điểm |
51% |
|
c) Giờ cao điểm |
144% |
1.2 |
Cấp điện áp trên 35 kV đến dưới 220 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
85% |
|
b) Giờ thấp điểm |
56% |
|
c) Giờ cao điểm |
150% |
2 |
Cấp điện áp trung áp (trên 01 kV đến 35 kV) |
|
|
a) Giờ bình thường |
88% |
|
b) Giờ thấp điểm |
60% |
|
c) Giờ cao điểm |
160% |
3 |
Cấp điện áp hạ áp (đến 01 kV) |
|
|
a) Giờ bình thường |
94% |
|
b) Giờ thấp điểm |
68% |
|
c) Giờ cao điểm |
169% |
LP