Theo đó có 38 mã cụm thi xét tuyển ĐH, CĐ và 65 mã cụm thi địa phương để xét tốt nghiệp THPT.
Cụ thể, với các cụm thi do các Sở GD&ĐT chủ trì, Sở sẽ quyết định các đơn vị tiếp nhận đăng ký dự thi (gọi tắt là đơn vị ĐKDT) đảm bảo thuận tiện cho thí sinh; mỗi đơn vị ĐKDT được Sở GD&ĐT gán 1 mã số.
Mã số 000 là mã Sở GD&ĐT, chẳng hạn mã 001 là Sở GD&ĐT Hà Nội, mã 002 là Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh, mã 065 của Cục Nhà trường Bộ Quốc phòng… Tiếp đó chia nhánh mã 0011 hoặc 0012 (tùy từng sở quy định) là mã các trường THPT, trung tâm GDTX hoặc các cơ sở giáo dục tương đương khác (gọi chung là trường phổ thông) làm căn cứ nhận diện thí sinh từng trường để xét tốt nghiệp.
Bộ GD&ĐT cũng bố trí 02 đơn vị ĐKDT: Phía Nam tại Cơ quan đại diện Bộ GD&ĐT tại Thành phố Hồ Chí Minh (có mã 098), phía Bắc tại Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng Giáo dục (KTKĐCLGD) (có mã 099). Các đơn vị ĐKDT có mã 000, 098, 099 thu hồ sơ của thí sinh tự do ĐKDT chỉ để tuyển sinh ĐH, CĐ. Các đơn vị ĐKDT là các trường phổ thông thu hồ sơ ĐKDT của thí sinh thuộc đơn vị mình và thu hồ sơ ĐKDT của thí sinh tự do hoặc vãng lai khi được Sở GD&ĐT giao nhiệm vụ.
Với những cụm thi để xét vào ĐH, CĐ do các trường chủ trì thì mã cụm thi chính là mã trường của những trường ĐH chủ trì (Hội đồng thi) cụm thi đó. Chẳng hạn mã cụm thi do ĐH Bách khoa chủ trì sẽ là BKA, mã cụm thi trường ĐH Sư phạm Hà Nội chủ trì là SPH…
Cụ thể như sau:
I. MÃ CÁC CỤM THI DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHỦ TRÌ
Cụm thi số |
Mã cụm |
Tên cụm (Tên Hội đồng thi) |
1 |
BKA |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2 |
KHA |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
3 |
TLA |
Trường Đại học Thuỷ lợi * Cơ sở 1 ở phía Bắc |
4 |
KQH |
Học viện Kỹ thuật Quân sự * Cơ sở 1 ở phía Bắc (Quân đội) |
5 |
DCN |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
6 |
SPH |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
7 |
LNH |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
8 |
HVN |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
9 |
QGS |
Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
10 |
HUI |
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
11 |
SPK |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
12 |
SPS |
Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
13 |
SGD |
Trường Đại học Sài Gòn |
14 |
DTT |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
15 |
YDS |
Trường Đại học Y Dược TPHCM |
16 |
DCT |
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM |
17 |
HHA |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
18 |
THP |
Trường Đại học Hải Phòng |
19 |
TTB |
Trường Đại học Tây Bắc |
20 |
TND |
Đại học Thái Nguyên |
21 |
TQU |
Trường Đại học Tân Trào |
22 |
THV |
Trường Đại học Hùng Vương |
23 |
YTB |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
24 |
HDT |
Trường Đại học Hồng Đức |
25 |
TDV |
Trường Đại học Vinh |
26 |
DHU |
Đại học Huế |
27 |
DND |
Đại học Đà Nẵng |
28 |
DQN |
Trường Đại học Quy Nhơn |
29 |
NLS |
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM |
30 |
TTN |
Trường Đại học Tây Nguyên |
31 |
TDL |
Trường Đại học Đà Lạt |
32 |
TSN |
Trường Đại học Nha Trang * Cơ sở 1 ở Nha Trang |
33 |
TCT |
Trường Đại học Cần Thơ |
34 |
SPD |
Trường Đại học Đồng Tháp |
35 |
DVT |
Trường Đại học Trà Vinh |
36 |
TTG |
Trường Đại học Tiền Giang |
37 |
TAG |
Trường Đại học An Giang |
38 |
DBL |
Trường Đại học Bạc Liêu |
II. MÃ CÁC CỤM THI DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỦ TRÌ (NẾU CÓ)
Mã sở |
Mã cụm sở |
Tên cụm (Tên Hội đồng thi) |
01 |
001 |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
02 |
002 |
Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh |
03 |
003 |
Sở GD&ĐT Hải Phòng |
04 |
004 |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
05 |
005 |
Sở GD&ĐT Hà Giang |
06 |
006 |
Sở GD&ĐT Cao Bằng |
07 |
007 |
Sở GD&ĐT Lai Châu |
08 |
008 |
Sở GD&ĐT Lào Cai |
09 |
009 |
Sở GD&ĐT Tuyên Quang |
10 |
010 |
Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
11 |
011 |
Sở GD&ĐT Bắc Kạn |
12 |
012 |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
13 |
013 |
Sở GD&ĐT Yên Bái |
14 |
014 |
Sở GD&ĐT Sơn La |
15 |
015 |
Sở GD&ĐT Phú Thọ |
16 |
016 |
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc |
17 |
017 |
Sở GD&ĐT Quảng Ninh |
18 |
018 |
Sở GD&ĐT Bắc Giang |
19 |
019 |
Sở GD&ĐT Bắc Ninh |
21 |
021 |
Sở GD&ĐT Hải Dương |
22 |
022 |
Sở GD&ĐT Hưng Yên |
23 |
023 |
Sở GD&ĐT Hoà Bình |
24 |
024 |
Sở GD&ĐT Hà Nam |
25 |
025 |
Sở GD&ĐT Nam Định |
26 |
026 |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
27 |
027 |
Sở GD&ĐT Ninh Bình |
28 |
028 |
Sở GD&ĐT Thanh Hoá |
29 |
029 |
Sở GD&ĐT Nghệ An |
30 |
030 |
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
31 |
031 |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
32 |
032 |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
33 |
033 |
Sở GD&ĐT Thừa Thiên-Huế |
34 |
034 |
Sở GD&ĐT Quảng Nam |
35 |
035 |
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
36 |
036 |
Sở GD&ĐT Kon Tum |
37 |
037 |
Sở GD&ĐT Bình Định |
38 |
038 |
Sở GD&ĐT Gia Lai |
39 |
039 |
Sở GD&ĐT Phú Yên |
40 |
040 |
Sở GD&ĐT Đắk Lắk |
41 |
041 |
Sở GD&ĐT Khánh Hoà |
42 |
042 |
Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
43 |
043 |
Sở GD&ĐT Bình Phước |
44 |
044 |
Sở GD&ĐT Bình Dương |
45 |
045 |
Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
46 |
046 |
Sở GD&ĐT Tây Ninh |
47 |
047 |
Sở GD&ĐT Bình Thuận |
48 |
048 |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
49 |
049 |
Sở GD&ĐT Long An |
50 |
050 |
Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
51 |
051 |
Sở GD&ĐT An Giang |
52 |
052 |
Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
53 |
053 |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
54 |
054 |
Sở GD&ĐT Kiên Giang |
55 |
055 |
Sở GD&ĐT Cần Thơ |
56 |
056 |
Sở GD&ĐT Bến Tre |
57 |
057 |
Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
58 |
058 |
Sở GD&ĐT Trà Vinh |
59 |
059 |
Sở GD&ĐT Sóc Trăng |
60 |
060 |
Sở GD&ĐT Bạc Liêu |
61 |
061 |
Sở GD&ĐT Cà Mau |
62 |
062 |
Sở GD&ĐT Điện Biên |
63 |
063 |
Sở GD&ĐT Đăk Nông |
64 |
064 |
Sở GD&ĐT Hậu Giang |
65 |
065 |
Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng |
Nguyệt Hà