Khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không được đề xuất cụ thể như sau:
STT | Danh mục | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1 | Nhượng quyền khai thác nhà ga hành khách quốc tế | 15% | 24% |
2 | Nhượng quyền khai thác nhà ga, kho hàng hoá | 1,5% | 4,5% |
3 | Nhượng quyền khai thác phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất | 1,5% | 4,5% |
4 | Nhượng quyền khai thác sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện, trang thiết bị hàng không tại khu vực thuộc quản lý của người khai thác cảng hàng không | 1% | 3% |
5 | Nhượng quyền khai thác kỹ thuật hàng không tại khu vực thuộc quản lý của người khai thác cảng hàng không | 1% | 3% |
6 | Nhượng quyền khai thác cung cấp suất ăn hàng không | 75.000 đồng/chuyến bay | 225.000 đồng/chuyến bay |
7 | Nhượng quyền khai thác cung cấp xăng dầu hàng không | 1,2 USD/tấn | 3,6 USD/tấn |
Các mức giá nhượng quyền theo tỷ lệ % quy định tại mục 1 đến mục 5 nêu trên được tính trên doanh thu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) của doanh nghiệp tham gia cung cấp dịch vụ tương ứng.
Các mức giá nhượng quyền quy định tại mục 6 nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, được tính theo sản lượng chuyến bay sử dụng dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không của doanh nghiệp được nhượng quyền.
Các mức giá nhượng quyền quy định tại mục 7 nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, được tính theo sản lượng xăng dầu hàng không mà doanh nghiệp được nhượng quyền đã cung ứng.
Doanh thu hoặc sản lượng để tính giá nhượng quyền khai thác không bao gồm doanh thu hoặc sản lượng của các công ty cung cấp dịch vụ cho chính doanh nghiệp mình và công ty con do công ty mẹ sở hữu 100% vốn điều lệ cung ứng dịch vụ cho Công ty mẹ.
Mời bạn đọc xem toàn văn dự thảo và góp ý tại đây.
Tuệ Văn