Theo Bộ Tài chính, để vừa đảm bảo tính linh hoạt, kịp thời cũng như không ảnh hưởng nhiều đến kế hoạch sản xuất, kinh doanh của các công ty xăng dầu và việc điều hành giá xăng dầu (không ảnh hưởng đến sự biến động về giá) trong năm 2023, đồng thời tạo cơ sở pháp lý để áp dụng mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn khi giá dầu thô thế giới biến động mà không phải trình UBTVQH ban hành nhiều Nghị quyết trong năm 2023, đề nghị trình UBTVQH ban hành Nghị quyết quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 31/12/2023 như sau:
Quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 theo các kịch bản giá dầu thô thế giới, cụ thể như sau:
TT | Hàng hóa | Đơn vị tính | Khung thuế theo Luật thuế BVMT (đồng/đv hàng hóa) | Mức thuế dự kiến điều chỉnh (đồng/đv hàng hóa) |
I | Khi giá dầu thô thế giới từ 70 USD/thùng trở xuống (quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng mức thuế quy định tại Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 - mức trần trong khung thuế, trừ dầu hỏa) | |||
1 | Xăng, trừ etanol | lít | 1.000-4.000 | 4.000 |
2 | Nhiên liệu bay | lít | 1.000-3.000 | 3.000 |
3 | Dầu diesel | lít | 500-2.000 | 2.000 |
4 | Dầu hỏa | lít | 300-2.000 | 1.000 |
5 | Dầu mazut | lít | 300-2.000 | 2.000 |
6 | Dầu nhờn | lít | 300-2.000 | 2.000 |
7 | Mỡ nhờn | kg | 300-2.000 | 2.000 |
II | Khi giá dầu thô thế giới từ trên 70 USD/thùng đến dưới 80 USD/thùng (quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng 75% mức thuế quy định tại Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14, tương đương giảm 25%) | |||
1 | Xăng, trừ etanol | lít | 1.000-4.000 | 3.000 |
2 | Nhiên liệu bay | lít | 1.000-3.000 | 2.250 |
3 | Dầu diesel | lít | 500-2.000 | 1.500 |
4 | Dầu hỏa | lít | 300-2.000 | 750 |
5 | Dầu mazut | lít | 300-2.000 | 1.500 |
6 | Dầu nhờn | lít | 300-2.000 | 1.500 |
7 | Mỡ nhờn | kg | 300-2.000 | 1.500 |
III | Khi giá dầu thô thế giới từ 80 USD/thùng đến dưới 100 USD/thùng (quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng 50% mức thuế quy định tại Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14, tương đương giảm 50%, tương tự như khi UBTVQH quyết định điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn tại Nghị quyết số 18/2022/UBTVQH15 ngày 23/3/2022) | |||
1 | Xăng, trừ etanol | lít | 1.000-4.000 | 2.000 |
2 | Nhiên liệu bay | lít | 1.000-3.000 | 1.500 |
3 | Dầu diesel | lít | 500-2.000 | 1.000 |
4 | Dầu hỏa | lít | 300-2.000 | 500 |
5 | Dầu mazut | lít | 300-2.000 | 1.000 |
6 | Dầu nhờn | lít | 300-2.000 | 1.000 |
7 | Mỡ nhờn | kg | 300-2.000 | 1.000 |
IV | Khi giá dầu thô thế giới từ 100 USD/thùng trở lên (quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng mức sàn trong khung thuế, tương tự như khi UBTVQH quyết định điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn tại Nghị quyết số 20/2022/UBTVQH15 ngày 06/7/2022) | |||
1 | Xăng, trừ etanol | lít | 1.000-4.000 | 1.000 |
2 | Nhiên liệu bay | lít | 1.000-3.000 | 1.000 |
3 | Dầu diesel | lít | 500-2.000 | 500 |
4 | Dầu hỏa | lít | 300-2.000 | 300 |
5 | Dầu mazut | lít | 300-2.000 | 300 |
6 | Dầu nhờn | lít | 300-2.000 | 300 |
7 | Mỡ nhờn | kg | 300-2.000 | 300 |
Giá dầu thô thế giới dùng để áp dụng mức thuế BVMT nêu trên được xác định theo nguyên tắc bình quân giá dầu thô thế giới 10 ngày gần nhất (được giao dịch trên thị trường Singapore do Hãng tin Platt's (Platt Singapore) công bố) trước khi điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn 02 ngày (quy định này là để đảm bảo cho các cơ quan quản lý nhà nước có thời gian công bố mức thuế BVMT cụ thể và giá bán lẻ xăng dầu).
Việc xác định giá dầu thô theo nguyên tắc trên nhằm đảm bảo vừa tạo thuận lợi cho công tác theo dõi, xác định giá cũng như đảm bảo việc áp dụng mức thuế cho kỳ tiếp theo bám sát với mức giá dầu thô thế giới tại thời điểm điều chỉnh.
Dự thảo quy định về việc áp dụng mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 như sau:
- Về mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/3/2023 (kỳ 1): Để có thể áp dụng được ngay mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn khi Nghị quyết có hiệu lực (từ ngày 01/01/2023), đề nghị quy định tại Nghị quyết mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 31/3/2023. Mức thuế này sẽ được UBTVQH quyết định tại Phiên họp thông qua Nghị quyết trên cơ sở giá dầu thô thế giới được xác định theo nguyên tắc tại tiết (i) nêu trên (nguyên tắc bình quân giá dầu thô thế giới 10 ngày gần nhất được giao dịch trên thị trường Singapore do Hãng tin Platt's (Platt Singapore) công bố) trước Phiên họp của UBTVQH 02 ngày.
- Đối với mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhỡn từ ngày 01/4/2023 đến hết ngày 31/12/2023 (03 kỳ tiếp theo): Căn cứ quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn theo các kịch bản giá dầu thô thế giới tại tiết (i) nêu trên để áp dụng mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn định kỳ 3 tháng/1 lần kể từ ngày 01/4/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
Việc quy định áp dụng mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn định kỳ 3 tháng/1 lần nhằm đảm bảo vừa tạo tính linh hoạt, kịp thời cũng như không ảnh hưởng nhiều đến kế hoạch sản xuất, kinh doanh của các công ty xăng dầu và việc điều hành giá xăng dầu (không gây sự biến động nhiều về giá) trong năm 2023.
Mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01/01/2024 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26/9/2018 của UBTVQH về Biểu thuế BVMT.
Mời bạn đọc xem toàn văn dự thảo và góp ý tại đây.
Lan Phương