1/ Học viện Kỹ thuật quân sự dự kiến điểm trúng tuyển hệ kỹ sư dân sự năm 2016. Cụ thể:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm dự kiến |
1 |
D480101 |
Khoa học máy tính (Hệ đại học) |
A00 |
19.25 |
|
|
|
A01 |
21 |
2 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính (Hệ đại học) |
A00 |
21 |
|
|
|
A01 |
21,25 |
3 |
D480103 |
Kĩ thuật phần mềm (Hệ đại học) |
A00 |
22,5 |
|
|
|
A01 |
22,5 |
4 |
D480104 |
Hệ thống thông tin (Hệ đại học) |
A00 |
19,75 |
|
|
|
A01 |
20 |
5 |
D480201 |
Công nghệ thông tin (Hệ đại học) |
A00 |
23,5 |
|
|
|
A01 |
23,5 |
6 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Hệ đại học) |
A00 |
16 |
|
|
|
D07 |
15 |
7 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường (Hệ đại học) |
A00 |
16 |
|
|
|
D07 |
17 |
8 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Hệ đại học) |
A00 |
18,5 |
|
|
|
A01 |
18,5 |
9 |
D520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ đại học) |
A00 |
19,75 |
|
|
|
A01 |
19,5 |
10 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đại học) |
A00 |
20 |
|
|
|
A01 |
20 |
11 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá (Hệ đại học) |
A00 |
21,25 |
|
|
|
A01 |
21,25 |
12 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ đại học) |
A00 |
16 |
|
|
|
A01 |
16 |
13 |
D580208 |
Kỹ thuật xây dựng (Hệ đại học) |
A00 |
17,5 |
|
|
|
A01 |
18,5 |