Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội
Ngành Y đa khoa của ĐH Y Hà Nội có điểm chuẩn cao nhất là 24,75 điểm. Ngành thấp nhất là Y tế công cộng 18,1 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng
Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Y khoa. Trong khi đó, điểm trúng tuyển thấp nhất là 18,5 của ngành Y học Dự phòng.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
7720101 |
Y đa khoa |
22.00 |
21.5000 7.5000 7.0000 7.0000 99 |
2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
18.50 |
18.5000 6.2500 6.2500 6.0000 98 |
3 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
19.95 |
19.9500 7.7500 6.0000 6.2000 98 |
4 |
7720201A |
Dược học (A) |
21.60 |
21.3500 6.7500 6.6000 8.0000 99 |
5 |
7720201B |
Dược (B) |
21.65 |
21.1500 7.2500 6.5000 7.4000 95 |
6 |
7720301 |
Điều dưỡng |
19.90 |
19.9000 7.2500 6.2500 6.4000 98 |
7 |
7720501 |
Răng hàm mặt |
21.85 |
21.6000 7.5000 6.5000 7.6000 97 |
8 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20.25 |
19.5000 5.5000 6.0000 8.0000 94 |
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Thái Nguyên
Đại học Y dược (Đại học Thái Nguyên) có điểm trúng tuyển vào các ngành từ 16,75 đến 22,25. Trong đó ngành Y khoa có mức chuẩn cao nhất là 22,25, giảm 4,75 điểm so với năm trước. Ngành Y học dự phòng có chuẩn thấp nhất và giảm 6,75 điểm so với năm 2017.
Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn vào ngành Y khoa là 22,75, ngành Dược học là 22,5, ngành Răng hàm mặt là 21,5. Tiếng Anh là môn điều kiện, thí sinh phải đạt tối thiểu 4/10 điểm.
TT |
Mã trường |
Mã ngành/Nhóm ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN |
|||||||||||||
1 |
QHY |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
22.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
QHY |
7720201 |
Dược học |
A00 |
22.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
QHY |
7720501CLC |
Răng - Hàm - Mặt (CTĐT CLC theo đặc thù đơn vị) |
B00 |
21.5 |
Tiếng Anh là môn điều kiện, thí sinh phải đạt tối thiểu 4/10 điểm |
Điểm chuẩn Học viện Quân Y
Năm nay điểm chuẩn Học viện Quân Y giảm hơn so với năm ngoái, đặc biệt là với thí sinh nam. Thí sinh Nam miền Bắc có điểm chuẩn 20,05, Thí sinh Nam miền Nam có điểm chuẩn 20,60. Trong khi đó, thí sinh Nữ miền Bắc có điểm chuẩn 25.65, Thí sinh Nữ miền Nam có điểm chuẩn 26,35.
Xem chi tiết tại đây
Điểm chuẩn Trường Đại học Y tế công cộng
Ngành Dinh dưỡng học có điểm trúng tuyển là 22 điểm, ngành Công tác xã hội có điểm trúng tuyển là 17 điểm.
Điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm trung bình lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên. Điểm trung bình từng môn không được nhỏ hơn 5.
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 22,75, tiếp đó là Răng Hàm Mặt 22,5.