SốTT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất đơn vị ở | 171,15 | 100 |
1. | Đất nhóm nhà ở | 125,30 | 73,21 |
- Đất nhóm ở hiện hữu | 115,93 | ||
- Đất nhóm ở dự kiến chỉnh trang | 0,32 | ||
- Đất nhóm ở xây dựng mới | 9,05 | ||
2. | Đất công trình công cộng | 8,23 | 4,80 |
- Đất hành chính | 0,29 | ||
- Đất văn hóa | 0,06 | ||
- Đất giáo dục | 4,27 | ||
Trường Trung học cơ sở | 2,17 | ||
Trường Tiểu học | 1,58 | ||
Mẫu giáo - nhà trẻ | 0,52 | ||
- Đất y tế | 0,08 | ||
- Đất thương mại - dịch vụ | 0,40 | ||
- Đất công trình các trung tâm dịch vụ cấp đơn vị ở khác (trong các khu đất hỗn hợp). | 3,13 | ||
3. | Đất cây xanh công viên - thể dục thể thao | 5,68 | 3,32 |
- Vườn hoa - công viên | 3,43 | ||
- Khu dân cư nằm trong phễu bay về lâu dài thực hiện theo quy hoạch chung quận Tân Bình với chức năng công viên cây xanh. | 2,25 | ||
4. | Đất giao thông | 31,94 | 18,67 |
Đường giao thông lộ giới ≥12m | 21,51 | ||
Đường giao thông lộ giới <12m | 10,43 | ||
B | Đất ngoài đơn vị ở | 21,01 | |
Đất công trình công cộng khu vực | 2,58 | ||
∙ Đất Y tế | 0,77 | ||
∙ Đất Thương mại- dịch vụ | 1,24 | ||
∙ Trường Trung học phổ thông | 0,57 | ||
Đất giao thông đối ngoại | 13,93 | ||
Đất tôn giáo | 0,32 | ||
Đất cây xanh cách ly | 1,37 | ||
Kênh | 2,81 | ||
Tổng cộng | 192,16 |
Số TT | Tên đường | Lộ giới (m) | Chiều rộng (m) | ||
Lề (m) | Lòng (m) | Lề (m) | |||
1 | Đường Trường Chinh (có đính kèm mặt cắt) | ||||
Đoạn từ Tân Kỳ Tân Quý đến đường Tống Văn Hên | 60 | ||||
Đoạn từ đường Tống Văn Hên đến cầu Tham Lương (có đường ống cấp nước Tân Hiệp dọc theo đường Trường Chinh) | 78 | ||||
2 | Đường Cộng Hòa | 40 | 6 | 28 | 6 |
3 | Đường Phan Huy Ích | 30 | 5 | 20 | 5 |
4 | Đường Tân Kỳ Tân Quý | 30 | 5 | 20 | 5 |
5 | Đường Phạm Văn Bạch | 23 | 5 | 13 | 5 |
6 | Đường Cống Lở | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
7 | Đường Huỳnh Văn Nghệ | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
8 | Đường Hoàng Bật Đạt | 20 | 4,5 | 11 | 4,5 |
9 | Đường kênh Tham Lương (theo dự án đang triển khai) | 20 | |||
10 | Đường Nguyễn Phúc Chu | 18,5 | 4 | 10,5 | 4 |
11 | Đường Trần Thái Tông | 18,5 | 4 | 10,5 | 4 |
12 | Đường Nguyễn Sỹ Sách | ||||
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Trần Thái Tông | 16 | 4 | 8 | 4 | |
Đoạn từ đường Trần Thái Tông đến đường Phạm Văn Bạch | 18,5 | 4 | 10,5 | 4 | |
13 | Đường lộ giới 13,5m (đoạn từ Phạm Văn Bạch đến Tân Sơn) | 13,5 | 3 | 7,5 | 3 |
14 | Đường Trần Thánh Tông | 12 | 3 | 6 | 3 |
15 | Đường Tân Sơn | 12 | 3 | 6 | 3 |
16 | Đường Tân Trụ | 12 | 3 | 6 | 3 |
17 | Đường số 7, đường số 9 (hẻm 77 Nguyễn Sĩ Sách), đường số 10 (hẻm 52 Nguyễn Sĩ Sách). | 12 | 3 | 6 | 3 |
18 | Đường hẻm 51, 92, 143 Phan Huy Ích; đường hẻm 185/12 Nguyễn Phúc Chu; đường hẻm 41, 154 Cống Lở; đường hẻm 39 Hoàng Bật Đạt; đường hẻm 184 Huỳnh Văn Nghệ, v.v… | 12 | 3 | 6 | 3 |
(Theo Website Công báo)