TT | Nội dung, đối tượng thu phí | Tỷ lệ thu theo năm | |||
2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||
1 | Hộ gia đình | 21% | 23% | 24% | 25% |
2 | Cơ quan hành chính sự nghiệp | 20% | 22% | 24% | 25% |
3 | Cơ sở kinh doanh ngành sản xuất vật chất | 24% | 26% | 28% | 30% |
4 | Cơ sở kinh doanh ngành dịch vụ | 24% | 26% | 28% | 30% |
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt hàng tháng được xác định theo tỷ lệ (%) trên đơn giá tiêu thụ nước máy và được xác định theo công thức: F = G x V x T, trong đó:
F: Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (đồng/tháng);
G: Đơn giá tiêu thụ nước máy (đồng/m3, thực hiện theo quy định hiện hành của UBND thành phố về đơn giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố nhưng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng);
V: Khối lượng nước máy đối tượng nộp phí tiêu thụ trong tháng (m3)
T: Tỷ lệ (%) trên đơn giá tiêu thụ nước máy áp dụng cho từng đối tượng từ năm 2012 đến năm 2015 như trên.
Quỳnh Đan