In bài viết

Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) Khu dân cư Ngã tư Thới Tứ, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn

UBND TPHCM đã phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) Khu dân cư Ngã tư Thới Tứ, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn (Khu dân cư).

14/11/2011 08:35
Theo đó, phía Đông Khu dân cư (khoảng 450m) giáp một phần với đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Thới Tam Thôn Khu II và một phần của Khu I. Phía Tây (khoảng 220m) giáp một phần với đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Thới Tam Thôn Khu II và một phần của Khu I. Phía Bắc (khoảng 200m) tiếp giáp với đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Thới Tam Thôn Khu II. Phía Nam (khoảng 300m) giáp với đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị TL1/2000 khu dân cư xã Thới Tam Thôn Khu I.
Các chỉ tiêu quy hoạch được điều chỉnh như sau:
STT
Loại chỉ tiêu
Đơn vị tính
Tính trên đất xây dựng khu 5 của huyện Hóc Môn theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung huyện Hóc Môn đến năm 2020 được Ủy ban nhân dân thành phố duyệt năm 2010
Theo nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu đề xuất
A
Chỉ tiêu sử dụng đất đô thị
m 2 /người
B
Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình
m 2 /người
91,20
85,0 ÷ 100,0
C
Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở
- Đất nhóm nhà ở
m 2 /người
74,73
50,0÷60,0
- Đất công trìnhcông cộng cấp đơn vị ở
Trong đó, đất giáo dục
m 2 /người
6,31
> 2,20
6,0 ÷8,0
> 2,70
- Đất cây xanh sử dụng công cộng
m 2 /người
5,26
11,0 ÷15,0
- Đất giao thông
m2/người
9,04
(chỉ tính đường giao thông liên khu vực)
19,0 ÷25,0
D
Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
- Cấp điện sinh hoạt
Kwh/người/năm
1.000 ÷ 1.800
1.000 ÷ 1.800
- Cấp nước sinh hoạt
Lít/người/ngày đêm
180 ÷ 200
180 ÷ 200
- Thoát nước bẩn sinh hoạt
Lít/người/ngày đêm
180 ÷ 200
180 ÷ 200
- Rác thải sinh hoạt
Kg/người/ngày
0,9 ÷ 1,2
0,9 ÷ 1,2
(Theo congbao.hochiminhcity.gov.vn)