Kết quả cho thấy, trừ các khối thi D, D1 có điểm trung bình dưới 15, khối C có điểm trung bình xấp xỉ 15, các khối thi còn lại đều có điểm trung bình trên 15.
Điều này là do phổ điểm các môn tự nhiên như Toán, Lý, Hóa lệch về phía điểm cao còn phổ điểm của môn Tiếng Anh lệch về phía điểm thấp. Các đường cong phổ điểm rất đều, không dốc, tạo điều kiện thuận lợi cho các trường xác định điểm trúng tuyển phù hợp với chỉ tiêu của mình.
Phổ điểm năm nay, điểm thi tập trung chủ yếu từ 4-8 điểm. Các mức điểm cao hẳn và thấp hẳn ít hơn. Nhiều trường ĐH đánh giá đây là một phổ điểm đẹp và các trường nhóm giữa sẽ dễ dàng tuyển sinh.
1. Môn Toán:
Tổng số bài thi có đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng, môn Toán |
569.681 |
Mức điểm cao nhất |
10 |
Số bài đạt mức cao nhất |
8 |
Số bài đạt trong khoảng 9-10 |
5.438 (chiếm 0,95%) |
Điểm trung bình |
5,02 |
Trung vị |
5,25 |
Điểm có nhiều nhất |
6,25 |
Phổ điểm môn Toán. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
2. Môn Ngữ văn
Tổng số bài thi có đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng môn Ngữ văn |
554.861 |
Mức điểm cao nhất |
9,5 |
Số bài đạt mức cao nhất |
14 |
Số bài đạt trong khoảng 9-10 |
434 (chiếm 0,08%) |
Điểm trung bình |
5,15 |
Trung vị |
5,25 |
Điểm có nhiều nhất |
5,00 |
Phổ điểm môn Ngữ văn. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
3. Môn Lịch sử
Tổng số bài thi có đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng môn Lịch sử |
87.376 |
Mức điểm cao nhất |
10 |
Số bài đạt mức cao nhất |
5 |
Số bài đạt trong khoảng 9-10 |
877 (chiếm 1,00%) |
Điểm trung bình |
4,32 |
Trung vị |
4,25 |
Điểm có nhiều nhất |
3,00 |
|
Phổ điểm môn Lịch sử. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
4. Môn Địa lí
Tổng số bài thi có đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng môn Địa lý |
191.810 |
Mức điểm cao nhất |
10 |
Số bài đạt mức cao nhất |
9 |
Số bài đạt trong khoảng 9-10 |
2.425 (chiếm 1,26%) |
Điểm trung bình |
5,27 |
Trung vị |
5,25 |
Điểm có nhiều nhất |
5,00 |
|
Phổ điểm môn Địa lí. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
5. Môn Vật lí
Tổng số bài thi có đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng môn Vật lí |
341.982 |
Mức điểm cao nhất |
10 |
Số bài đạt mức cao nhất |
14 |
Số bài đạt trong khoảng 9-10 |
2.516 (chiếm 0,74%) |
Điểm trung bình |
6,02 |
Trung vị |
6,20 |
Điểm có nhiều nhất |
6,60 |
Phổ điểm môn Vật lí. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
6. Môn Hóa học
Tổng số bài thi có đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng môn |
313.317 |
Mức điểm cao nhất | 10 |
Số bài đạt mức cao nhất |
15 |
Số bài đạt trong khoảng 9-10 |
1.479 (chiếm 0,47%) |
Điểm trung bình |
5,48 |
Trung vị |
5,40 |
Điểm có nhiều nhất |
5,40 |
Phổ điểm môn Hoá học. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
7. Môn Sinh học
Tổng số bài thi có đăng ký xét tuyển đại học, coa đẳng môn Sinh học |
108.705 |
Mức điểm cao nhất |
10 |
Số bài đạt mức cao nhất |
6 |
Số bài đạt trong khoảng 9-10 |
971 (chiếm 0,89%) |
Điểm trung bình |
5,26 |
Trung vị |
5,20 |
Điểm có nhiều nhất |
4,40 |
Phổ điểm môn Sinh học. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
Tổng số bài thi có đăng ký ĐH,CĐ - Tiếng Anh |
472.000 |
Mức điểm cao nhất |
10 |
Số bài đạt mức cao nhất |
10 |
Số bài đạt trong khoảng 9-10 |
2.444 (chiếm 0,52%) |
Điểm trung bình |
3,48 |
Trung vị |
3,00 |
Điểm có nhiều nhất |
2,40 |
Phổ điểm môn Tiếng Anh. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
Phổ điểm các khối thi A, A1, B, C, D, D1 của thí sinh thi tại 70 cụm thi do trường ĐH chủ trì
1. Khối A
Phổ điểm khối A. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
2. Khối A1
Phổ điểm khối A1. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
3. Khối B
Phổ điểm khối B. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
4. Khối C
Phổ điểm khối C. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
5. Khối D
Phổ điểm khối D. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
6. Khối D1
Phổ điểm khối D1. Nguồn: Bộ GD&ĐT |
Nguyệt Hà