In bài viết

ĐIỂM CHUẨN Đại học Công nghiệp Hà Nội

(Chinhphu.vn) - Chiều 22/8, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025. Theo đó, mức điểm dao động từ 20,06 đến 26,27, trong đó ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất.

Bài viết Thu Trang

22/08/2025 19:07
ĐIỂM CHUẨN Đại học Công nghiệp Hà Nội- Ảnh 1.

Chiều 22/8, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) công bố điểm chuẩn tuyển sinh 2025 cho 62 ngành và chương trình đào tạo, dao động từ 18 đến 26,27 điểm. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có điểm chuẩn cao nhất.

Mức điểm chuẩn phổ biến ở nhiều ngành là từ 20–23. 

Một số ngành dưới 20 điểm gồm: Công nghệ dệt, may và Du lịch (chương trình tiếng Anh) 18 điểm; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (tiếng Anh) 18,1; Quản trị khách sạn (tiếng Anh) 18,25.

STT

Mã ngành

Ngành/Chương trình

Điểm chuẩn

1

7210404

Thiết kế thời trang

20.75

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

21.35

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23.0

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (liên kết 2+2 với ĐH Quảng Tây, Trung Quốc)

22.5

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

20.0

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21.5

7

7229020

Ngôn ngữ học

20.0

8

7310612

Trung Quốc học

21.55

9

7310104

Kinh tế đầu tư

21.25

10

7340101

Quản trị kinh doanh

20.25

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

20.0

12

7340115

Marketing

22.5

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

20.75

14

7340301

Kế toán

20.0

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

20.25

16

7340302

Kiểm toán

20.0

17

7340404

Quản trị nhân lực

21.25

18

7340406

Quản trị văn phòng

20.0

19

7480101

Khoa học máy tính

23.72

20

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

20.45

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

21.7

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

21.75

23

7480104

Hệ thống thông tin

21.1

24

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

21.85

25

7480201

Công nghệ thông tin

23.09

26

74802012

Công nghệ đa phương tiện

22.25

27

74802021

An toàn thông tin

23.43

28

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

23.72

29

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

20.45

30

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

22.5

31

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

21.35

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.17

33

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

24.3

34

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

23.93

35

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22.5

36

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

20.0

37

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

21.85

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

23.93

39

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

20.1

40

75190071

Năng lượng tái tạo

20.75

41

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

22.75

42

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

20.0

43

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

20.6

44

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.27

45

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

22.5

46

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

20.25

47

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18.75

48

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

22.76

49

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

22.5

50

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

21.75

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

20.6

52

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

18.25

53

7540204

Công nghệ dệt, may

18.0

54

7720203

Hóa dược

21.35

55

7810101

Du lịch

21.85

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

18.0

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22.25

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

18.1

59

7810201

Quản trị khách sạn

21.75

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

18.25

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20.85

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

18.6