Tải ứng dụng:
BÁO ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ năm 2018 của 18 trường khối quân sự dao động từ 15 đến 22 điểm (giảm 2 điểm so với năm 2017).
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào 19 trường đại học quân đội cụ thể như sau:
TT |
Học viện, trường |
Tổ hợp xét tuyển |
|||||||||||||
A00 |
A01 |
B00 |
C00 |
D01 |
D02 |
D04 |
|||||||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
||
1 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
Nam: 20,0 Nữ: 22,0 |
Nam: 19,0 Nữ: 21,0 |
Nam: 20,0 Nữ: 22,0 |
Nam: 19,0 Nữ: 21,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Học viện Quân y |
Nam: 20,0 Nữ: 20,0 |
Nam: 20,0 Nữ: 20,0 |
|
|
Nam: 20,0 Nữ: 20,0 |
Nam: 20,0 Nữ: 20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Học viện Khoa học quân sự |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
|
|
|
|
Nam: 17,0 Nữ: 21,0 |
Nam: 17,0 Nữ: 21,0 |
Nam: 17,0 Nữ: 21,0 |
Nam: 17,0 Nữ: 21,0 |
Nam: 17,0 Nữ: 21,0 |
Nam: 17,0 Nữ: 21,0 |
4 |
Học viện Biên phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Biên phòng |
|
|
17,0 |
16,0 |
|
|
17,0 |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Luật |
|
|
16,0 |
15,0 |
|
|
16,0 |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Học viện Hậu cần |
19,0 |
18,0 |
19,0 |
18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Học viện PK-KQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Kỹ sư Hàng không |
19,0 |
17,5 |
19,0 |
17,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ và Tác chiến điện tử |
17,0 |
16,0 |
17,0 |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Học viện Hải quân |
15,5 |
15,5 |
15,5 |
15,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trường SQ Chính trị |
16,0 |
16,0 |
|
|
|
|
17,0 |
17,0 |
16,0 |
16,0 |
|
|
|
|
9 |
Trường SQ Lục quân 1 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trường SQ Lục quân 2: 2 tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế/Quân khu 4, Quân khu 5, Quân khu 7, Quân khu 9 |
|
17,0 |
|
17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trường SQ Pháo binh |
17,0 |
15,0 |
17,0 |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường SQ Công binh |
17,0 |
16,0 |
17,0 |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường SQ Thông tin |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường SQ Không quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học |
16,5 |
16,5 |
16,5 |
16,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trường SQ Tăng - Thiết giáp |
16,0 |
15,0 |
16,0 |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường SQ Đặc công |
17,0 |
15,0 |
17,0 |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường SQ Phòng hoá |
17,0 |
15,5 |
17,0 |
15,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trường SQ Kỹ thuật quân sự |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo bộ phận tuyển sinh Bộ Quốc phòng, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nêu trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo Tổ hợp D01, D02, D04 của Học viện Khoa học quân sự là điểm chưa nhân hệ số đối với môn Ngoại ngữ.
Học viện Biên phòng, Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh thí sinh phía nam theo từng quân khu gồm: 2 tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế/Quân khu 4, Quân khu 5, Quân khu 7, Quân khu 9.