• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tây
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái

Chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia như thế nào?

(Chinhphu.vn) - Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 20/2024/TT-BTC quy định về định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.

29/03/2024 16:38
Chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia như thế nào?- Ảnh 1.

Theo Thông tư, định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý như sau:

STT

Danh mục định mức chi phí

Đơn vị tính

Trị giá

1

2

3

4

I

Chi phí nhập, xuất lương thực và muối ăn

1

Định mức chi phí nhập kho gạo

đồng/tấn.lần

246.816

2

Định mức chi phí xuất kho gạo

đồng/tấn.lần

234.400

3

Định mức chi phí nhập kho thóc đổ rời

đồng/tấn.lần

261.271

4

Định mức chi phí xuất kho thóc đổ rời

đồng/tấn.lần

241.536

5

Định mức chi phí nhập kho thóc đóng bao

đồng/tấn.lần

443.721

6

Định mức chi phí xuất kho thóc đóng bao

đồng/tấn.lần

234.286

7

Định mức chi phí nhập muối ăn

đồng/tấn.lần

251.563

8

Định mức chi phí xuất muối ăn

đồng/tấn.lần

278.014

II

Chi phí nhập, xuất vật tư, thiết bị

1

Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT1

đồng/chiếc.lần

1.958.498

2

Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT2

đồng/bộ.lần

3.272.661

3

Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT3

đồng/bộ.lần

3.671.731

4

Định mức chi phí nhập, xuất xuồng DT4

đồng/bộ.lần

4.078.457

5

Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 16,5 m2

đồng/bộ.lần

304.008

6

Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 24,75 m2

đồng/bộ.lần

367.228

7

Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 60 m2

đồng/bộ.lần

596.120

8

Định mức chi phí nhập, xuất nhà bạt nhẹ loại 16,5 m2

đồng/bộ.lần

223.958

Định mức chi phí nhập, chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia tại cửa kho dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý được thực hiện chi cho các nội dung chi có liên quan đến công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia theo danh mục nội dung định mức được quy định tại Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/5/2024.

Lan Phương