Tải ứng dụng:
BÁO ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tính trên đất xây dựng khu 5 của huyện Hóc Môn theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung huyện Hóc Môn đến năm 2020 được Ủy ban nhân dân thành phố duyệt năm 2010 | Theo Nhiệm vụ quy hoạch phân khu đề xuất |
A | Chỉ tiêu sử dụng đất đô thị | m 2 /người | 102,40 | 99,0 ÷ 109,0 |
B | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình | m 2 /người | 99,36 | 75,0 ÷ 80,0 |
C | Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở | |||
- Đất nhómnhà ở | m 2 /người | 44,55 | 40,0 ÷ 45,0 | |
-Đất côngtrình công cộng cấp đơn vị ở Trong đó, đất giáo dục | m 2 /người | 11,0 > 3,20 | 4,5 ÷ 6,5 > 3,20 | |
-Đất cây xanhsử dụng công cộng | m 2 /người | 18,00 | 6,5 ÷ 7,0 | |
- Đất giaothông | m 2 /người | 16,64 | 15,0 ÷ 20,0 | |
D | Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị | |||
- Cấp điệnsinh hoạt | Kwh/người/năm | 1.800 ÷ 2.000 | 1.800 ÷ 2.000 | |
- Cấp nước sinhhoạt | Lít/người/ngày đêm | 180 ÷ 200 | 180 ÷ 200 | |
- Thoát nước bẩn sinhhoạt | Lít/người/ngày đêm | 180 ÷ 200 | 180 ÷ 200 | |
-Rác thảisinh hoạt | Kg/người/ngày | 1,0 ÷ 1,2 | 1,0 ÷ 1,2 |