• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tây
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái

Duyệt quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2.000) Khu dân cư dọc Hương lộ 65, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn

UBND TPHCM vừa duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2.000) Khu dân cư dọc Hương lộ 65, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn.

30/11/2011 16:35
Các chỉ tiêu dự kiến về sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị trong khu vực quy hoạch đến năm 2020:
STT
Loại chỉ tiêu
Đơn vị tính
Tính trên đất xây dựng khu 5 của huyện Hóc Môn theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung huyện Hóc Môn đến năm 2020 được Ủy ban nhân dân thành phố duyệt năm 2010
Theo Nhiệm vụ quy hoạch phân khu đề xuất
A
Chỉ tiêu sử dụng đất đô thị
m 2 /người
102,40
99,0 ÷ 109,0
B
Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình
m 2 /người
99,36
75,0 ÷ 80,0
C
Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở
- Đất nhómnhà ở
m 2 /người
44,55
40,0 ÷ 45,0
-Đất côngtrình công cộng cấp đơn vị ở
Trong đó, đất giáo dục
m 2 /người
11,0
> 3,20
4,5 ÷ 6,5
> 3,20
-Đất cây xanhsử dụng công cộng
m 2 /người
18,00
6,5 ÷ 7,0
- Đất giaothông
m 2 /người
16,64
15,0 ÷ 20,0
D
Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
- Cấp điệnsinh hoạt
Kwh/người/năm
1.800 ÷ 2.000
1.800 ÷ 2.000
- Cấp nước sinhhoạt
Lít/người/ngày đêm
180 ÷ 200
180 ÷ 200
- Thoát nước bẩn sinhhoạt
Lít/người/ngày đêm
180 ÷ 200
180 ÷ 200
-Rác thảisinh hoạt
Kg/người/ngày
1,0 ÷ 1,2
1,0 ÷ 1,2
(Theo congbao.hochiminhcity.gov.vn)