• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tây
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái

Giá đất tái định cư một số khu tái định cư trên địa bàn thành phố

UBND thành phố Đà Nẵng vừa ban hành giá đất hộ chính tái định cư các khu dân cư trên địa bàn thành phố, áp dụng cho các hộ giải tỏa đền bù theo mặt bằng Quyết định số 121, 62, 107, 70, 58, 35, 44 cụ thể như sau:

13/12/2011 17:24

Khu dân cư Hòa Phát 5, MB 62, 107: Đường bê tông 4m, chỉ một bên có vỉa hè 1,5m (bố trí bên có vỉa hè): 660.000đ/m2; Đường bê tông 5,0m MC (1,0 – 5,0 – 2,5)m (bố trí bên có vỉa hè 1,0m): 740.000 đ/m2. Khu dân cư Thọ Quang 2, MB 35: Đường MC (4,0-10,5-4,0)m: 2.513.000 đ/m2; Đường MC (3,0-7,5-3,0)m: 2.007.000 đ/m2; Đường MC (3,0-5,5-3,0)m: 1.746.000 đ/m2; Đường Yết Kiêu: 4.070.000 đ/m2; Đường tránh Ngô Quyền: 3.330.000 đ/m2. Khu dân cư Chợ và phố chợ Hòa Khánh – Giai đoạn II, MB 35: Đường MC (7,5-10,5-7,5)m: 3.046.000 đ/m2. Khu dân cư Nam Tuyên Sơn, MB 70, 58, 35: các lô đất có đường MC (4,0-7,5-4,0)m, bên cạnh có đường bê tông 4,0m: 3.883.000 đ/m2. Khu dân cư Tây Nam Hòa Cường MB 35: Đường MC(5-10,5-5)m: 4.827.000 đ/m2. Khu E mở rộng – Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ, MB 70, 58, 35, 44: Đường MC (9 – 15 – 9)m: 1.680.000 đ/m2. Khu số 6 vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến ĐT 602: Mặt tiền đường ĐT 602, MB 121: 662.000 đ/m2; MB 35, 44: 900.000 đ/m2; Đường MC (5 - 10,5 - 5)m, MB 121: 552.000 đ/m2 ; MB 35, 44: 750.000 đ/m2; Đường MC (4 - 7,5 - 4)m, MB 121: 442.000 đ/m2; MB 35, 44: 600.000 đ/m2; Đường MC (3 - 5,5 - 3)m, MB 121: 330.000; MB 35, 44: 450.000đ/m2.

Các qui định khác: Đối với giá đất tái định cư theo các Quyết định số 121: Các lô đất có vị trí góc ở ngã ba nhân (x) thêm hệ số 1,1; các lô đất có vị trí góc ở ngã tư nhân (x) thêm hệ số 1,2. Đối với giá đất tái định cư theo mặt bằng các Quyết định số 62, 107, 70, 58, 35, 44: các lô đất có vị trí góc ở ngã ba nhân (x) thêm hệ số 1,2; các lô đất có vị trí góc ở ngã tư nhân (x) thêm hệ số 1,3. Trường hợp theo quy hoạch, lô đất tại ngã ba, ngã tư nếu có phần diện tích khoảng lùi bên hông thì được nhân (x) hệ số 0,5 trên giá trị phần diện tích đất bị lùi. Giá đất tái định cư hộ phụ thực hiện theo nội dung Quyết định số 5151/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 của UBND thành phố trên cơ sở giá đất tái định cư hộ chính quy định như trên.

Kiều Như Hiền