Tải ứng dụng:
BÁO ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
Phó Thủ tướng Phạm Bình Minh |
- Ngày sinh: 26/3/1959 Nam/Nữ: Nam Dân tộc: Kinh |
||
- Quê quán: xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
||
- Thành phần gia đình: Cán bộ |
||
- Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng: Sinh viên |
||
- Ngày được tuyển dụng làm cán bộ, công chức, viên chức: 01/10/1981 |
||
- Ngày vào Đảng: 19/5/1984 Ngày chính thức: 19/11/1985 |
||
- Trình độ được đào tạo: |
||
Giáo dục phổ thông: |
10/10 |
|
Chuyên môn nghiệp vụ: |
Đại học Ngoại giao |
|
Học hàm, học vị: |
Thạc sĩ Luật và Ngoại giao |
|
Lý luận chính trị: |
Cao cấp |
|
Ngoại ngữ: |
Tiếng Anh D; Tiếng Pháp C |
|
- Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng nhất (2015), Huân chương Lao động hạng ba (2009), Huy chương vì sự nghiệp Ngoại giao (2003), Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ (2001-2005) |
||
- Kỷ luật : Không |
||
- Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa X (từ tháng 5/2006-01/2009) - Ủy viên Trung ương Đảng khóa X (từ tháng 01/2009 - 01/2011), XI, XII, XIII - Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, XIII - Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV, XV |
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
9/1976 - 9/1981: 10/1981 - 9/1982: |
Sinh viên Trường Đại học Ngoại giao tại Hà Nội. Cán bộ Vụ Đào tạo, Bộ Ngoại giao. |
|
9/1982 - 01/1986: |
Tùy viên, Đại sứ quán Việt Nam tại Anh. |
|
01/1986 - 6/1991: |
Cán bộ, rồi Tập sự Phó Vụ trưởng Vụ Vấn đề chung, Bộ Ngoại giao. |
|
6/1991 - 6/1994: |
Phó Vụ trưởng, Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao; sau đó học Thạc sĩ về Luật pháp và Ngoại giao tại Đại học Fletcher, Hoa Kỳ. |
|
6/1994 - 7/1999: |
Phó Vụ trưởng, Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao. |
|
8/1999 - 10/2001: |
Đại sứ, Phó Trưởng đại diện thường trực Việt Nam tại Liên Hợp Quốc, Đảng ủy viên Đảng ủy các Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hoa Kỳ. |
|
10/2001 - 02/2003: |
Công sứ, Phó Đại sứ Việt Nam tại Hoa Kỳ, Đảng ủy viên Đảng ủy các Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hoa Kỳ, Bí thư Chi bộ Đại sứ quán. |
|
3/2003 - 8/2007: |
Quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng, Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao. Trưởng đoàn đối thoại về nhân quyền với các nước; Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (9/2006); Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Bộ Ngoại giao. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng được bầu làm Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng. |
|
8/2007 - 01/2009: |
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Cán sự đảng Bộ Ngoại giao, Thứ trưởng rồi Bí thư Đảng ủy, Thứ trưởng thường trực Bộ Ngoại giao, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ khối các cơ quan Trung ương. |
|
01/2009 - 7/2011: |
Ủy viên Trung ương Đảng (chính thức), Thứ trưởng thường trực Bộ Ngoại giao. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Đại biểu Quốc hội khóa XIII. |
|
8/2011 - 11/2013: |
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh; Đại biểu Quốc hội khóa XIII. |
|
11/2013 - 01/2016: |
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Cán sự đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bí thư Ban Cán sự đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh; Đại biểu Quốc hội khóa XIII. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng, được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu vào Bộ Chính trị. |
|
01/2016 - 4/2021: |
Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Cán sự đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bí thư Ban Cán sự đảng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh; phụ trách công tác đối ngoại của Nhà nước và Đảng ủy Ngoài nước; Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, được bầu lại vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng và được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu tái cử Bộ Chính trị khóa XIII. |
|
Từ 4/2021 đến nay: |
Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Cán sự đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ; Đại biểu Quốc hội khóa XIV, XV. |
|
|
Tháng 7 năm 2021
|