Tải ứng dụng:
BÁO ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
Danh sách 20 trường đã công bố điểm thi
205. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
204. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
203. CĐ Lương thực Thực phẩm
202. CĐ Y tế Hưng Yên
201. CĐ Cộng đồng Hà Nội
200. CĐ Kỹ thuật Công nghiệp
199. CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế
198. CĐ Sư phạm Hà Giang
197. Học viện Quản lý Giáo dục
196. ĐH Tài nguyên Môi trường Hà Nội vừa
195. CĐ Giao thông Vận tải II
194. ĐH Kiến trúc TPHCM
193. Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
192. CĐ Cộng đồng Cà Mau
191. ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐH Đà Nẵng
190. ĐH Y Hà Nội
189. ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM
188. ĐH Công thương TPHCM
187. ĐH Xây dựng miền Trung
186. ĐH Mỹ thuật Việt Nam
185. Viện ĐH Mở Hà Nội
184. CĐ Tài chính - Hải quan
183. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
182. ĐH Đại Nam
181. CĐ Thương mại
180. CĐ Công nghệ Thông tin Hữu nghị Việt Hàn
179. ĐH Phú Yên
178. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả
177. ĐH Kinh Bắc
176. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang
175. ĐH Nông lâm TPHCM,
174. ĐH Tây Nguyên
173. CĐ Xây dựng Công trình Đô thị
172. ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên)
171. ĐH Sao Đỏ
170. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk
169. CĐ Truyền hình
168. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
167. ĐH Tân Trào
166. Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)
165. ĐH Y khoa (ĐH Thái Nguyên)
164. ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
163. ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
162. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
161. ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)
160. ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
159. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)
158. Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)
157. ĐH Văn hóa Hà Nội
156. ĐH Y khoa Vinh
155. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
154. ĐH Ngân hàng TPHCM
153. CĐ Hải Dương
152. ĐH Vinh
151. CĐ Y tế Quảng Ninh
150. CĐ Xây dựng Nam Định
149. ĐH Sư phạm Hà Nội 2
148. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
147. ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế
146. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
145. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
144. Khoa Luật - ĐH Huế
143. ĐH Y dược - ĐH Huế
142. ĐH Nông lâm - ĐH Huế
141. ĐH Kinh tế - ĐH Huế
140. Khoa Du lịch (ĐH Huế)
139. ĐH Khoa học - ĐH Huế
138. ĐH Sư phạm - ĐH Huế
137. CĐ Công nghiệp Phúc Yên
136. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
135. CĐ Sư phạm Kon Tum
134. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM
132. ĐH Xây dựng
131. ĐH Kiểm sát Hà Nội
130. CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
128. CĐ Cộng đồng Kiên Giang
126. ĐH Bình Dương
125. CĐ Nông lâm Đông Bắc
124. ĐH Sư phạm Đồng Tháp
123. Học viện Ngoại giao
122. Học viện Ngân hàng cơ sở 2 ở Phú Yên
121. Học viện Ngân hàng
120. CĐ Kinh tế Kỹ thuật miền Nam
119.ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
118. ĐH Kiến trúc Hà Nội
117. ĐH Lâm nghiệp Việt Nam
116. CĐ Giao thông Vận tải miền Trung
115. CĐ Xây dựng số 1
114. CĐ Y tế Thái Bình
113. Đại học Quy Nhơn
109. ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
108. ĐH Quảng Bình
107. CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
106. CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội
105. Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
104. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
103. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
102. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại Nha Trang)
101. CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
100. ĐH Y Hải Phòng
99. ĐH Thăng Long
98. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
97. ĐH Nguyễn Trãi
96. ĐH Y tế Hải Dương
95. ĐH Tài chính và Quản trị Kinh doanh
94. ĐH Mỏ địa chất
93. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
92. CĐ Công nghiệp và Xây dựng
91. ĐH Tây Bắc
88. CĐ Thống kê
87. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
86. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
85. Học viện Hàng không VN
84. ĐH dân lập Đông Đô
83. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
82. ĐH Lao động - Xã hội cơ sở phía Nam
79. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
77. ĐH Hải Phòng
76. Học viện Phòng không Không quân (thi ở phía Bắc)
75. ĐH Tài chính Marketing
73. ĐH Thể dục Thể thao TPHCM
72. Học viện CN BCVT cơ sở phía Bắc
71. Học viện CN BCVT cơ sở phía Nam
70. CĐ Điện lực miền Trung
69. CĐ Kinh tế và miền Trung
68. CĐ Sư phạm Cà Mau
67. Đại học GTVT cơ sở phía Bắc
65. Học viện Chính sách và Phát triển
64. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
63. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
60. CĐ Y tế Thái Nguyên
58. Học viện Báo chí & Tuyên truyền
56. ĐH Kinh tế TPHCM
55. Đại học Bách khoa Hà Nội
53. ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
52. Đại học Kinh tế thuộc ĐH Đà Nẵng
50. ĐH Tài chính - Kế toán
47. CĐ Sư phạm Cao Bằng
46. CĐ Hàng hải
45. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
44. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương
43. CĐ Sư phạm Hà Tây
42. ĐH Nam Cần Thơ
41. Đại học Sư phạm thuộc ĐH Đà Nẵng
39. Đại học Ngoại thương cơ sở 2
38. Đại học Ngoại thương cơ sở 1
36. Cao đẳng công nghệ thông tin TPHCM
35. ĐH Quốc tế Bắc Hà
34. ĐH Đà Lạt
32. Đại học Công nghệ TPHCM hệ Cao đẳng
31. Đại học Công nghệ TPHCM
29. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)
27. Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TPHCM)
26. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long hệ Cao đẳng
25. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long hệ Đại học
22. ĐH Thành Tây
21. Học viện Quân y hệ quân sự (cơ sở phía Nam)
20. Học viện Quân y hệ quân sự (cơ sở phía Bắc)
18. Đại học Công nghiệp Việt Trì
16. Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TPHCM)
15. Học viện Quân y hệ dân sự, cơ sở phía Bắc
14. Học viện Quân y hệ dân sự, cơ sở phía Nam
13. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QHT): khối A, A1, B;
12. Trường ĐH Công nghệ (QHI): khối A, A1
11. Trường ĐH Kinh tế (QHE): khối A, A1
10. Trường ĐH Khoa học XHNV (QHX): khối A, B
9. Trường ĐH Giáo dục (QHS): khối A, A1, B
8. Khoa Luật (QHL): Khối A, A1
7. Khoa Y- Dược (QHY): khối A, B
6. ĐH Tiền Giang
5. Khối V, ngành Kiến trúc, ĐH Bách khoa, ĐH Đà Nẵng
3. ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM
2. Đại học Thủy lợi cơ sở phía Nam
1. ĐH Thủy Lợi
PV