Tải ứng dụng:
BÁO ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
Họ và tên người trúng cử |
Số phiếu bầu |
Tỉ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
Đơn vị bầu cử số 1 |
||
1. Bà Võ Thị Ánh Xuân |
103.764 |
80,72% |
2. Ông Đỗ Tấn Kiết |
92.747 |
72,15% |
3. Ông Trần Duy Thoại |
89.768 |
69,83% |
4. Ông Nguyễn Văn Lượng |
74.769 |
58,16% |
5. Ông Lê Xuân Quế |
74.085 |
57,63% |
Đơn vị bầu cử số 2 |
||
1. Ông Trần Anh Thư |
70.772 |
75,96% |
2. Ông Võ Thiện Hảo |
70.372 |
75,53% |
3. Bà Trần Thị Thanh Hương |
67.179 |
72,11% |
4. Bà Lâm Ngọc Lan Vi |
48.873 |
52,46% |
Đơn vị bầu cử số 3 |
||
1. Ông Cao Xuân Bá |
72.143 |
77,79% |
2. Ông Lâm Minh Hồng |
71.872 |
77,50% |
3. Ông Lưu Vĩnh Nguyên |
71.150 |
76,72% |
4. Bà Huỳnh Ánh Linh |
56.603 |
61,03% |
Đơn vị bầu cử số 4 |
||
1. Ông Lê Văn Nưng |
42.645 |
72,78% |
2. Bà Trần Thị Ngọc Diễm |
38.782 |
66,18% |
3. Ông Hồ Văn Hận |
38.634 |
65,93% |
Đơn vị bầu cử số 5 |
||
1. Ông Hồ Văn Răng |
58.729 |
82,02% |
2. Ông Nguyễn Minh Thống |
50.242 |
70,16% |
3. Ông Lê Tuấn Khanh |
45.623 |
63,71% |
Đơn vị bầu cử số 6 |
||
1. Ông Trần Thanh Nhã |
78.409 |
78,15% |
2. Ông Hồ Chánh Giám |
70.265 |
70,31% |
3. Ông Lê Thanh Dũng |
69.263 |
69,31% |
4. Bà Trần Thị Thống Nhất |
50.076 |
50,11% |
Đơn vị bầu cử số 7 |
||
1. Ông Nguyễn Thiện Phú |
68.479 |
80,79% |
2. Ông Phạm Hồng Phước |
66.873 |
79,06% |
3. Ông Đinh Công Minh |
63.083 |
74,58% |
4. Ông Đặng Văn Hập |
54.751 |
64,59% |
Đơn vị bầu cử số 8 |
||
1. Ông Ngô Hồng Yến |
86.275 |
87,83% |
2. Ông Nguyễn Văn Tứ |
79.053 |
80,48% |
3. Ông Hồ Văn Ên |
75.459 |
76,82% |
4. Ông Phạm Văn Phong |
72.620 |
73,76% |
Đơn vị bầu cử số 9 |
||
1. Bà Nguyễn Thị Phương Lan |
88.732 |
88,83% |
2. Ông Phan Thanh Tùng |
87.172 |
87,27% |
3. Ông Men Pholly |
85.153 |
85,25% |
4. Ông Phạm Văn Lèo |
84.491 |
84,59% |
5. Ông Nguyễn Ngọc Trác |
74.907 |
74,99% |
Đơn vị bầu cử số 10 |
||
1. Ông Vương Bình Thạnh |
58.152 |
90,78% |
2. Ông Nguyễn Thành Đô |
57.326 |
89,49% |
3. Ông Quách Minh Dũng |
54.210 |
84,58% |
Đơn vị bầu cử số 11 |
||
1. Ông Đinh Văn Hiền |
56.163 |
77,68% |
2. Ông Lê Thành Tân |
53.761 |
74,36% |
3. Ông Phạm Trung Lương |
52.782 |
73,00% |
Đơn vị bầu cử số 12 |
||
1. Ông Huỳnh Thành Danh |
54.187 |
83,00% |
2. Ông Trần Văn Thanh |
47.347 |
72,52% |
3. Bà Nguyễn Thị Yến |
40.927 |
62,69% |
Đơn vị bầu cử số 13 |
||
1. Ông Nguyễn Ngọc Huynh |
63.551 |
83,31% |
2. Ông Cao Quang Liêm |
61.097 |
80,09% |
3. Ông Bùi Công Bằng |
59.194 |
77,59% |
Đơn vị bầu cử số 14 |
||
1. Ông Nguyễn Minh Hùng |
57.088 |
82,33% |
2. Ông Huỳnh Quốc Thái |
52.282 |
75,40% |
3. Ông Huỳnh Hữu Đức |
46.169 |
66,58% |
Đơn vị bầu cử số 15 |
||
1. Ông Nguyễn Thanh Bình |
61.041 |
82,52% |
2. Ông Trương Hồng Sơn |
60.710 |
82,07% |
3. Ông Nguyễn Đắc Tài |
58.328 |
78,85% |
Đơn vị bầu cử số 16 |
||
1. Ông Võ Anh Kiệt |
64.852 |
80,36% |
2. Ông Trương Hoàng Trọng |
63.597 |
78,81% |
3. Bà Nguyễn Thị Quyền |
48.733 |
60,39% |
4. Ông Võ Nguyên Nam |
46.849 |
58,06% |
Đơn vị bầu cử số 17 |
||
1. Ông Lâm Phước Trung |
66.860 |
81,11% |
2. Ông Nguyễn Văn Thạnh |
56.378 |
68,39% |
3. Ông Phạm Thành Minh |
55.242 |
67,01% |
4. Ông Châu Văn Ly |
45.371 |
55,04% |
Đơn vị bầu cử số 18 |
||
1. Ông Trần Ngọc Bầu |
63.860 |
73,46% |
2. Bà Nguyễn Thị Liêm |
51.016 |
58,68% |
3. Ông Nguyễn Văn Ly |
50.483 |
58,07% |
Đơn vị bầu cử số 19 |
||
1. Ông Trần Văn Gan |
64.075 |
66,81% |
2. Ông Hồ Ngọc Trứ |
60.636 |
63,23% |
3. Ông Nguyễn Trọng Thành |
53.452 |
55,73% |
4. Ông Nguyễn Hữu Phước |
52.836 |
55,09% |
Đơn vị bầu cử số 20 |
||
1. Ông Nguyễn Văn Tám |
79.807 |
75,19% |
2. Ông Nguyễn Trường Sơn |
75.262 |
70,91% |
3. Ông Huỳnh Hoàng Huy |
67.017 |
63,14% |
4. Ông Võ Văn Thắng |
63.894 |
60,20% |