• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tây
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái

Đà Nẵng: Giá đất tái định cư tại một số khu tái định cư trên địa bàn thành phố

UBND thành phố Đà Nẵng vừa ban hành giá đất tái định cư các khu dân cư do Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng và Phát triển hạ tầng Đà Nẵng quản lý, áp dụng cho các hộ giải tỏa đền bù theo mặt bằng Quyết định số 70 và 35 của UBNDTP Đà Nẵng.

11/11/2010 18:28

Cụ thể như sau: k hu tái định cư phía tây nam Làng nghề đá mỹ nghệ Non Nước : Đường 5,5m MC(3-5,5-3)m: Hộ chính: 650.000đ/m 2 , hộ phụ: 845.000đ/m 2 ; đường 7,5m MC(4-7,5-4)m: Hộ chính: 860.000đ/m 2 ,hộ phụ: 1.120.000đ/m 2 ; đường 10,5m MC(5-10,5-5)m: Hộ chính: 1.030.000đ/m 2 ,hộ phụ: 1.340.000đ/m 2 ; đường Mai Đăng Chơn 10,5m MC(5 - 10,5 - 5)m: Hộ chính: 1.030.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.340.000đ/m 2 ; đường Nguyễn Tri Phương nối dài MC (5 - 10,5 - 2 - 10,5 - 5)m: Hộ chính: 2.420.000đ/m 2 , hộ phụ: 3.150.000đ/m 2 ; đường Trần Đại Nghĩa MC (6 - 15 - 6 - 15 - 6)m: Hộ chính: 3.024.000đ/m 2 , hộ phụ: 3.930.000đ/m 2 . Khu tái định cư Mân Quang ( trước đây là Khu TĐC Khái Tây 2 ): đường 5,5m (3 - 5,5 - 3)m: Hộ chính: 620.000đ/m 2 , hộ phụ: 810.000đ/m 2 ; đường 7,5 (4 - 7,5 - 4)m: Hộ chính: 820.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.070.000đ/m 2 ; đường 10,5m (5 - 10,5 - 5)m: Hộ chính: 980.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.270.000đ/m 2 . Khu tái định cư Khái Tây 2 (trước đây là Khu TĐC Khái Tây 1): đ ường 5,5m MC(3-5,5-3)m: Hộ chính: 650.000đ/m 2 và hộ phụ: 845.000đ/m 2 ; đường 7,5m (4-7,5 -4)m: Hộ chính: 860.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.120.000đ/m 2 ; đường 10,5m (5 - 10,5 - 5)m: Hộ chính: 1.030.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.340.000đ/m 2 ; đường Mai Đăng Chơn: Hộ chính: 1.030.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.340.000đ/m 2 .

Giá đất tái định cư các khu dân cư do Công ty TNHH MTV Vật liệu xây dựng-Xây lắp và Kinh doanh nhà quản lý, áp dụng cho các hộ giải tỏa đền bù theo mặt bằng Quyết định số 58 và 35, cụ thể như sau: Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà thuộc phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn: Đường 10,5m (5-10,5-5)m: Hộ chính: 1.100.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.430.000đ/m 2 ; đường 7,5m (4-7,5-4)m: Hộ chính: 900.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.170.000đ/m 2 ; đường 5,5m (3-5,5-3)m: Hộ chính: 640.000đ/m 2 , hộ phụ: 832.000đ/m 2 . Khu B -KDC Nam cầu Cẩm Lệ: Đường 10,5m (5-10,5-5)m: Hộ chính: 1.285.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.670.000đ/m 2 ; đường 7,5m (4-7,5-4)m: Hộ chính: 985.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.281.000đ/m 2 ; đường 5,5m (3-5,5-3)m: Hộ chính: 905.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.177.000đ/m 2 . Khu D -KDC Nam cầu Cẩm Lệ: Đường 10,5m (5-10,5-5)m: Hộ chính: 1.285.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.670.000đ/m 2 ; đường 7,5m (4-7,5-4)m: Hộ chính: 985.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.281.000đ/m 2 ; đường 5,5m (3-5,5-3)m: Hộ chính: 905.000đ/m 2 , hộ phụ: 1.177.000đ/m 2 .

Các qui định khác: các lô đất có vị trí ở ngã ba nhân (x) thêm hệ số 1,2, có vị trí ở ngã tư nhân (x) thêm hệ số 1,3. Trường hợp theo quy hoạch, lô đất tại ngã ba, ngã tư có phần diện tích khoảng lùi bên hông thì giá trị phần diện tích đất bị lùi được nhân (x) hệ số 0,5.

(Kiều Hiền)