Tải ứng dụng:
BÁO ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
Ban Biên tập Cổng Thông tin điện tử tỉnh Kon Tum xin trân trọng giới thiệu danh sách cụ thể như sau:
Stt | Họ và tên | Sinh năm(tuổi 2010) | Nam,nữ | Dân tộc | Quê quán | Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay | Trình độ | ||
Học vấn | Chuyên môn | Lý luận chính trị | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 |
1 | Trương Thị Ngọc Ánh | 1966 (44) | Nữ | Kinh | Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định | TUV, Phó Ban trực Tuyên giáo Tỉnh ủy | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cao cấp |
2 | Kring Ba | 1962 (48) | Nam | Triêng | Đăk Nông, Ngọc Hồi, Kon Tum | TUV, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cao cấp |
3 | Hà Ban | 1957 (53) | Nam | Kinh | Điện Thắng, Điện Bàn, Quảng Nam | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh | 12/12 | Tiến sĩ Kinh tế | Cử nhân |
4 | Nguyễn Văn Bình | 1969 (41) | Nam | Kinh | Hoài Thanh, Hoài Nhơn, Bình Định | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 12/12 | Đại học Ngữ văn | Cao cấp |
5 | Nguyễn Bộ | 1958 (52) | Nam | Kinh | Phổ Cường, Đức Phổ, Quảng Ngãi | Giám đốc Sở Công - Thương | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cử nhân |
6 | Võ Thanh Chín | 1959 (51) | Nam | Kinh | Phú Thọ, Quế Sơn, Quảng Nam | UVTV, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 12/12 | Đại học Quân sự | Cao cấp |
7 | Lê Quang Chưởng | 1955 (55) | Nam | Kinh | Đức Nhuận, Mộ Đức, Quảng Ngãi | TUV, Ủy viên thường trực HĐND tỉnh | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cử nhân |
8 | A Cường | 1964 (46) | Nam | Giẻ Triêng | Đăk Nông, Ngọc Hồi, Kon Tum | TUV, Bí thư, CT HĐND huyện Ngọc Hồi | 12/12 | Đại học Ngân hàng | Cử nhân |
9 | Nguyễn Hùng Cường | 1957 (53) | Nam | Kinh | Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định | TUV, Trưởng ban pháp chế HĐND tỉnh | 12/12 | Đại học Luật | Cử nhân |
10 | Đinh Điệp | 1957 (53) | Nam | Kdong | Ngọc Tem, KonPlông, Kon Tum | TUV, Bí thư Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh | 12/12 | Đại học Quản lý xã hội | Cao cấp |
11 | Lê Thị Kim Đơn | 1965 (45) | Nữ | Bahnar | Vĩnh Hòa, Vĩnh Thạnh, Bình Định | TUV, Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 12/12 | Đại học Sư phạm | Cao cấp |
12 | Rơ Châm Giáo (A Giáo) | 1959 (51) | Nam | Gia Rai | Mô Rai, Sa Thầy, Kon Tum | Trưởng Ban Dân tộc tỉnh | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cao cấp |
13 | Đinh Văn Hà | 1958 (52) | Nam | Kinh | Khả Phong, Kim Bảng, Hà Nam | TUV, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh | 10/10 | Đại học Luật | Cử nhân |
14 | Phạm Thanh Hà | 1961 (49) | Nam | Kinh | Quảng Thái, Quảng Điền, T.T. Huế | TUV, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND thành phố Kon Tum | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cử nhân |
15 | Lê Duy Hải | 1957 (53) | Nam | Kinh | Đức Thạnh, Mộ Đức, Quảng Ngãi | UVTV, Giám đốc Công an tỉnh | 10/10 | Thạc sĩ Luật | Cử nhân |
16 | Nguyễn Hữu Hải | 1958 (52) | Nam | Kinh | Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định | TUV, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cử nhân |
17 | Nguyễn Thế Hải | 1969 (41) | Nam | Kinh | Hòa Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng | Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 12/12 | ĐH Tổng hợp Văn | Cao cấp |
18 | Nguyễn Trung Hải | 1964 (46) | Nam | Kinh | Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định | Bí thư Huyện ủy Kon Rẫy | 12/12 | Thạc sĩ Kinh tế | Cao cấp |
19 | Phạm Đức Hạnh | 1959 (51) | Nam | Kinh | Khánh Thủy, Yên Khánh, Ninh Bình | Bí thư, Chủ tịch UBND huyện Đăk Hà | 12/12 | Đại học Sư phạm | Cử nhân |
20 | Siu HBia | 1960 (50) | Nữ | Gia Rai | Xã Gào, Thành phố Plei Ku, Gia Lai | Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 12/12 | Đại học Luật | Cao cấp |
21 | Nguyễn Văn Hòa | 1963 (47) | Nam | Kinh | Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định | TUV, Phó chủ nhiệm trực Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 12/12 | Đại học Tài chính | Cử nhân |
22 | Nghe Minh Hồng | 1973 (37) | Nữ | Xê Đăng | Ngọc Lây, Đăk Tô, Kon Tum | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 12/12 | Đại học Y khoa | Cao cấp |
23 | Nguyễn Văn Hùng | 1964 (46) | Nam | Kinh | Bình An, Thăng Bình, Quảng Nam | UVTV, Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 12/12 | Tiến sĩ Kinh tế | Cử nhân |
24 | Phạm Ngọc Khanh | 1961 (49) | Nam | Kinh | Mỹ Hòa, Phù Mỹ, Bình Định | Chánh thanh tra tỉnh | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cao cấp |
25 | A Kim | 1960 (50) | Nam | Gia Rai | Ja Xiêr, Sa Thầy, Kon Tum | Bí thư huyện ủy Sa Thầy | 12/12 | Trung cấp Cảnh sát | Cao cấp |
26 | Hoàng Lê | 1958 (52) | Nam | Kinh | Quế Châu - Quế Sơn - Quảng Nam | Chính ủy BCH Quân sự tỉnh | 12/12 | Đại học Quân sự | Cao cấp |
27 | Đặng Thanh Long | 1960 (50) | Nam | Kinh | Hoài Thắng, Hoài Nhơn, Bình Định | Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 12/12 | Đại học Quân sự | Cao cấp |
28 | Bùi Đức Lợi | 1958 (52) | Nam | Kinh | Bằng La, Kiến Thụy, Hải Phòng | TUV, Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 10/10 | Tiến sĩ Kinh tế | Cao cấp |
29 | Nguyễn Văn Luật | 1960 (50) | Nam | Kinh | Tây Bình, Tây Sơn, Bình Định | Phó Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng | 12/12 | Trung cấp Thương nghiệp | Cử nhân |
30 | A Ngọc Mít | 1955 (55) | Nam | Xê Đăng | Ngọc Yêu, Đăk Tô, Kon Tum | TUV, Bí thư Huyện ủy Tu Mơ Rông | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cử nhân |
31 | Y Mửi | 1959 (51) | Nữ | Gia Rai | Ya Ly, Sa Thầy, Kon Tum | Phó bí thư Tỉnh ủy | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cao cấp |
32 | Trần Thị Nga | 1966 (44) | Nữ | Kinh | Bình Trung, Thăng Bình, Quảng Nam | Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cao cấp |
33 | Huỳnh Tấn Phục | 1966 (44) | Nam | Kinh | Tịnh Ấn Tây, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | Phó bí thư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông | 12/12 | Kỹ sư cầu đường | Cao cấp |
34 | Hoàng Văn Phước | 1956 (54) | Nam | Kinh | Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa | Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 12/12 | Đại học Luật | Cao cấp |
35 | A Pớt | 1963 (47) | Nam | Kdong | Sa Loong, Ngọc Hồi, Kon Tum | TUV, Phó trưởng ban trực, Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 12/12 | Kỹ sư Trồng trọt | Cử nhân |
36 | Lê Đình Quang | 1958 (52) | Nam | Kinh | Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định | TUV, Chánh văn phòng Tỉnh ủy | 12/12 | Thạc sĩ Luật | Cao cấp |
37 | Đào Xuân Quí | 1958 (52) | Nam | Kinh | Hòa Thắng, Tuy Hòa, Phú Yên | UVTV, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy | 12/12 | Thạc sĩ QLKT | Cử nhân |
38 | Thao Hồng Sơn | 1970 (40) | Nam | Xê Đăng | Bờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum | Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh | 12/12 | Đại học lâm nghiệp | Cử nhân |
39 | Tô Văn Tám | 1963 (47) | Nam | Kinh | Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An | TUV, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh | 12/12 | Đại học Luật | Cao cấp |
40 | La Xuân Thạnh | 1958 (52) | Nam | Kinh | Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | TUV, Giám đốc Sở Tài nguyên - Môi trường | 12/12 | Đại học QTKD | Cử nhân |
41 | Phan Văn Thế | 1961 (49) | Nam | Kinh | Mỹ Trinh, Phù Mỹ, Bình Định | Phó Chủ tịch UBND thành phố Kon Tum | 12/12 | Kỹ sư Trồng trọt | Cử nhân |
42 | Đặng Xuân Thọ | 1960 (50) | Nam | Kinh | Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định | TUV, Giám đốc Sở Tài chính | 12/12 | Thạc sĩ QLKT | Cử nhân |
43 | Đinh Thị Ngọc Thu | 1960 (50) | Nữ | Kinh | Tam Thanh, Tam Kỳ, Quảng Nam | TUV, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh | 12/12 | Đại học Quản lý xã hội | Cao cấp |
44 | Nguyễn Sỹ Thư | 1958 (52) | Nam | Kinh | Hải Ba, Hải Lăng, Quảng Trị | TUV, Giám đốc Sở Giáo dục- Đào tạo | 12/12 | Tiến sĩ QLGD | Cử nhân |
45 | Blong Tiến | 1964 (46) | Nam | Triêng | Đăk Nông, Ngọc Hồi, Kon Tum | Bí thư Huyện ủy Đăk Glei | 12/12 | Đại học Ngân hàng | Cử nhân |
46 | Vũ Đức Huy | 1959 (51) | Nam | Kinh | Đồng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Chính ủy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 12/12 | ĐH Biên phòng | Cử nhân |
47 | Bùi Thái Trọng | 1965 (45) | Nam | Kinh | Phổ Châu, Đức Phổ, Quảng Ngãi | TUV, Giám đốc Sở Nội vụ | 12/12 | Đại học Luật | Cử nhân |
48 | Trần Bình Trọng | 1958 (52) | Nam | Kinh | Hoài Châu, Hoài Nhơn, Bình Định | TUV, Chủ tịch UBMT TQVN tỉnh | 12/12 | ĐH Luật | Cử nhân |
49 | Võ Ngọc Trung | 1961 (49) | Nam | Kinh | Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi | UVTVTU, Bí thư Thành ủy Kon Tum | 12/12 | Đại học Kinh tế quốc dân | Cử nhân |
50 | Võ Xuân Truyền | 1960 (50) | Nam | Kinh | Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | TUV, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện KonPlông | 12/12 | Đại học Luật | Cao cấp |
51 | Lê Ngọc Tuấn | 1965 (45) | Nam | Kinh | Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam | Giám đốc Sở Kế hoạch- Đầu tư | 12/12 | Đại học Kinh tế | Cử nhân |
52 | Nguyễn Đức Tuy | 1973 (37) | Nam | Kinh | Hoài Đức, Hoài Nhơn, Bình Định | TUV, Bí thư Tỉnh đoàn | 12/12 | Thạc sĩ Kinh tế | Cao cấp |
53 | Bùi Thị Thanh Vân | 1960 (50) | Nữ | Kinh | Bình Trị, Bình Sơn, Quảng Ngãi | TUV, Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 12/12 | Đại học Báo chí | Cử nhân |
54 | Nguyễn Xinh | 1959 (51) | Nam | Kinh | Bình An, Thăng Bình, Quảng Nam | Bí thư huyện ủy Đăk Tô | 12/12 | Thạc sĩ Kinh tế | Cử nhân |
55 | Quách Cao Yềm | 1955 (55) | Nam | Mường | Lạc Thịnh, Yên Thủy, Hòa Bình | TUV, Phó Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | 10/10 | Đại học Luật | Cử nhân |