• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tây
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái

Đơn giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ trong 2 dự án

14/06/2011 16:55
Ngày 09/6/2011, UBND TPHCM đã ban hành văn bản về đơn giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ trong dự án đầu tư xây dựng bờ kè ngăn triều, chống ngập trên địa bàn phường 7, quận 8, cụ thể như sau:
- Đơn giá đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ tại đường Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8:
Mặt tiền đường Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8 (từ cầu Bà Tàng đến cuối đường): 26.889.000 đồng/m2
Hẻm cấp 1, vị trí 2, hèm xi măng rộng từ 3m- 5m đường Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8: 11.969.000 đồng/m2
Hẻm cấp 1, vị trí 3, hẻm xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m đường Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8: 10.195.000 đồng/m2
Hẻm cấp 1, vị trí 4, hẻm xi măng rộng dưới 2m đường Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8: 10.300.000 đồng/m2
- Đơn giá đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ tại đường Trịnh Quang Nghị, phường 7, quận 8:
Mặt tiền đường Trịnh Quang Nghị, phường 7, quận 8: 10.300.000 đồng/m2
Hẻm cấp 1, vị trí 4, hẻm xi măng rộng dưới 2m đường Trịnh Quang Nghị, phường 7, quận 8: 7.200.000 đồng/m2
- Đơn giá đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ tại đường Đình An Tài, phường 7, quận 8:
Mặt tiền đường Đình An Tài, phường 7, quận 8: 9.354.000 đồng/m2
- Đơn giá đất nông nghiệp (thuần)
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm vị trí không mặt tiền là 200.000 đồng/m2
Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm vị trí mặt tiền là 300.000 đồng/m2
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí không mặt tiền là 250.000 đồng/m2
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí mặt tiền là 375.000 đồng/m2
-Đơn giá đất ở trung bình khu vực để tính hỗ trợ đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư2.955.000 đồng/m2. Mức hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
* UBND TP đã ban hành văn bản về đơn giá đất ở tính bồi thường, hỗ trợ trong dự án xây dựng Trường Mẫu giáo phường 4, quận 4, cụ thể như sau:
- Hẻm nhựa 266 đường Tôn Đản (hẻm cấp còn lại, vị trí 3): 25.236.000 đồng/m2
- Hẻm nhựa cấp còn lại, vị trí 4 đường 43 (hẻm 266/51 đường Tôn Đản cũ): 24.111.000 đồng/m2
- Hẻm nhựa cụt cấp còn lại, vị trí 4 đường 43 (hẻm 266/51 đường Tôn Đản cũ): 20.189.000 đồng/m2
- Hẻm nhựa, cấp còn lại vị trí 3 đường số 9 (hẻm 129F đường Bến Vân Đồn cũ): 25.857.000 đồng/m2
- Hẻm nhựa cụt cấp còn lại vị trí 3 đường số 9 (hẻm 129F đường Bến Vân Đồn cũ): 20.236.000 đồng/m2
(Theo congbao.hochiminhcity.gov.vn)