Tải ứng dụng:
BÁO ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
Tên đường - Vị trí | Đơn giá đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ |
1. Mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh | 13.293.000 |
- Hẻm đất cấp 1, vị trí 3 (từ thửa số 1 đến số 8 tờ Bản đồ 133 theo TL mới) | 7.759.000 |
- Hẻm đất cấp 1, vị trí 4 (từ thửa số 105 đến số 134 tờ Bản đồ 133; từ thửa 110 đến 112 tờ Bản đồ 128 theo TL mới) | 6.787.000 |
2. Đường số 5 khu dân cư Gia Hòa | 9.696.000 |
3. Mặt tiền đường Trịnh Quang Nghị | 8.203.000 |
- Hẻm đất cấp 1, vị trí 4 (cạnh Tịnh xá Ngọc An) | 4.676.000 |
4. Mặt tiền đường Tân Liêm | 6.181.000 |
- Hẻm đất cấp 1, vị trí 3 (cạnh nhà số D2/59D) | 3.523.000 |
5. Mặt tiền đường Đa Phước | 4.593.000 |
- Hẻm đất cấp 1, vị trí 3 | 2.618.000 |
- Hẻm cấp còn lại, vị trí 4 | 1.963.000 |
6. Mặt tiền Quốc lộ 50 (từ ranh Phong Phú - Đa Phước đến cầu Ông Thìn) | 11.609.000 |
- Hẻm nhựa cấp 1, vị trí 1 (đường vào nghĩa trang Đa Phước theo truyền miệng) | 5.189.000 |
7. Mặt tiền Quốc lộ 50 (đoạn từ cầu Ông Thìn đến ranh Long An) | 9.442.000 |
- Hẻm bê tông cấp 1, vị trí 3 | 4.655.000 |
8. Mặt tiền Quốc lộ 50 (đoạn từ chân cầu Ông Thìn) | 6.014.000 |