• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tây
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái

Hà Nội quy định giá các loại đất năm 2011

(Chinhphu.vn) – UBND thành phố Hà Nội đã ban hành Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố trong năm 2011.

30/12/2010 19:43

Giá đất tại các quận trung tâm thành phố vẫn giữ nguyên mức giá tối đa năm 2010 là 81 triệu đồng/m² - Ảnh minh họa

Theo đó, giá các loại đất quy định tại Quyết định này được xác định làm căn cứ và cơ sở để tính thuế đối với việc sử dụng đất; thuế thu nhập trong việc giao dịch chuyển nhượng quyền sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ; xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa,...

Quyết định này quy định đất tại quận Hoàn Kiếm có mức giá tối đa là 81 triệu đồng/m² và giá tối thiểu là 4,68 triệu đồng/m².(Giá đất tối đa năm 2011 không thay đổi so với năm 2010). Các phố trung tâm như Hàng Đào, Hàng Ngang, Lê Thái Tổ có giá đất tối đa là 81 triệu đồng/m².

Đất tại quận Ba Đình có giá tối thiểu là 5,28 triệu đồng/m² và giá tối đa là 77 triệu đồng/m². Tại Quận Đống Đa giá đất tối thiểu là 5,1 triệu đồng/m²; tối đa là 60 triệu đồng/m².

Còn, giá đất vùng dân cư nông thôn thuộc huyện Thanh Trì tối thiểu là 776 000 đồng/m², tối đa là 1,56 triệu đồng/m². Đất quận Hoàng Mai có giá tối thiểu là 3,02 triệu đồngđồng/m²; tối đa là 30 triệu đồng/m².

Bảng giá đất một số khu vực thành phố Hà Nội:

Đơn vị tính: đồng/m²

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

VT1 (vị trí 1)

VT2

VT3

VT4

Địa bàn Quận Hoàn Kiếm

1

Hàng Đào

81 000 000

36 451 000

28 351 000

24 301 000

2

Lê Thánh Tông

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

3

Hồ Hoàn Kiếm

77 000 000

34 650 000

26 950 000

23 100 000

4

Thanh Yên

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

Địa bàn Quận Ba Đình

1

Nguyễn Công Hoan

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

2

Đường Độc Lập

77 000 000

34 650 000

26 950 000

23 100 000

3

Phúc Xá

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

4

Trúc Bạch

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

Địa bàn Quận Thanh Xuân

1

Mai Dịch

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

2

Trần Đăng Ninh

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

3

Xuân Thủy

32 400 000

18 360 000

15 120 000

13 440 000

Địa bàn Quận Long Biên

1

Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cầu Chương Dương đến Cầu Chui)

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

2

Ái Mộ

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

Địa bàn Quận Đống Đa

1

Lê Duẩn (đoạn không có đường tàu)

60 000 000

27 000 000

21 000 000

18 000 000

2

La Thành (đoạn từ Kim Hoa đến Ô Chợ Dừa)

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

Địa bàn quận Hoàng Mai

1

Mai Động

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

 

 Vĩnh Thanh