Tải ứng dụng:
BÁO ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
![]() |
Giá đất tại các quận trung tâm thành phố vẫn giữ nguyên mức giá tối đa năm 2010 là 81 triệu đồng/m² - Ảnh minh họa |
Theo đó, giá các loại đất quy định tại Quyết định này được xác định làm căn cứ và cơ sở để tính thuế đối với việc sử dụng đất; thuế thu nhập trong việc giao dịch chuyển nhượng quyền sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ; xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa,...
Quyết định này quy định đất tại quận Hoàn Kiếm có mức giá tối đa là 81 triệu đồng/m² và giá tối thiểu là 4,68 triệu đồng/m².(Giá đất tối đa năm 2011 không thay đổi so với năm 2010). Các phố trung tâm như Hàng Đào, Hàng Ngang, Lê Thái Tổ có giá đất tối đa là 81 triệu đồng/m².
Đất tại quận Ba Đình có giá tối thiểu là 5,28 triệu đồng/m² và giá tối đa là 77 triệu đồng/m². Tại Quận Đống Đa giá đất tối thiểu là 5,1 triệu đồng/m²; tối đa là 60 triệu đồng/m².
Còn, giá đất vùng dân cư nông thôn thuộc huyện Thanh Trì tối thiểu là 776 000 đồng/m², tối đa là 1,56 triệu đồng/m². Đất quận Hoàng Mai có giá tối thiểu là 3,02 triệu đồngđồng/m²; tối đa là 30 triệu đồng/m².
Bảng giá đất một số khu vực thành phố Hà Nội:
Đơn vị tính: đồng/m²
STT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
|||
VT1 (vị trí 1) |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
Địa bàn Quận Hoàn Kiếm |
|||||
1 |
Hàng Đào |
81 000 000 |
36 451 000 |
28 351 000 |
24 301 000 |
2 |
Lê Thánh Tông |
57 600 000 |
26 220 000 |
20 760 000 |
17 760 000 |
3 |
Hồ Hoàn Kiếm |
77 000 000 |
34 650 000 |
26 950 000 |
23 100 000 |
4 |
Thanh Yên |
22 800 000 |
13 920 000 |
11 640 000 |
10 560 000 |
Địa bàn Quận Ba Đình |
|||||
1 |
Nguyễn Công Hoan |
34 800 000 |
19 320 000 |
15 840 000 |
14 040 000 |
2 |
Đường Độc Lập |
77 000 000 |
34 650 000 |
26 950 000 |
23 100 000 |
3 |
Phúc Xá |
25 200 000 |
15 000 000 |
12 600 000 |
11 280 000 |
4 |
Trúc Bạch |
45 600 000 |
22 800 000 |
18 840 000 |
15 480 000 |
Địa bàn Quận Thanh Xuân |
|||||
1 |
Mai Dịch |
20 400 000 |
12 840 000 |
10 920 000 |
9 840 000 |
2 |
Trần Đăng Ninh |
30 000 000 |
17 160 000 |
14 160 000 |
12 600 000 |
3 |
Xuân Thủy |
32 400 000 |
18 360 000 |
15 120 000 |
13 440 000 |
Địa bàn Quận Long Biên |
|||||
1 |
Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ Cầu Chương Dương đến Cầu Chui) |
30 000 000 |
17 160 000 |
14 160 000 |
12 600 000 |
2 |
Ái Mộ |
19 200 000 |
12 240 000 |
10 560 000 |
9 360 000 |
Địa bàn Quận Đống Đa |
|||||
1 |
Lê Duẩn (đoạn không có đường tàu) |
60 000 000 |
27 000 000 |
21 000 000 |
18 000 000 |
2 |
La Thành (đoạn từ Kim Hoa đến Ô Chợ Dừa) |
21 600 000 |
13 440 000 |
11 280 000 |
10 200 000 |
Địa bàn quận Hoàng Mai |
|||||
1 |
Mai Động |
18 000 000 |
11 700 000 |
10 080 000 |
9 000 000 |
Vĩnh Thanh