Ngày 6/2/2012, Sở GDCK Tp. Hồ Chí Minh chính thức triển khai chỉ số VN 30.Đây là chỉ số thứ hai trên sàn HOSE giúp các nhà đầu có thêm một thước đo thị trường thay vì chỉ có duy nhất một chỉ số là Vn-Index được tính trên cơ sở tỷ trọng vốn hóa của tất cả các cổ phiếu đang niêm yết như hiện nay.  | Ảnh minh họa: Nguồn: Internet | Với thành phần được lựa chọn như vậy, VN30 chiếm 74% giá trị vốn hóa toàn thị trường theo số liệu bình quân 6 tháng cuối năm 2011 và chiếm 60% về giá trị giao dịch. 30 cổ phiếu trong rổ đến từ 9 trong tổng số 11 ngành của các công ty niêm yết trên Sở, trong đó, nhiều nhất là ngành Tài chính, Ngân hàng, bảo hiểm với 9 công ty, chiếm 57% giá trị vốn hóa của rổ. Các ngành lớn trong VN Index cũng đều có đại diện trong VN30. Tốc độ luân chuyển chứng khoán của các cổ phiếu trong VN30 là 23,5%, so với mức 28% toàn thị trường, các chỉ số ROE, ROA bình quân của các cổ phiếu trong rổ cũng ở mức bình quân của thị trường. Việc lựa chọn các mã chứng khoán vào rổ tính toán chỉ số VN30 sẽ được thực hiện 6 tháng 1 lần vào các tháng 1 và 7 hàng năm. Để lựa chọn vào rổ VN 30, cổ phiếu sẽ phải trải qua 3 bước sàng lọc về giá trị vốn hóa, tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng (free float) và tính thanh khoản. Mỗi cổ phiếu thành phần được giới hạn tỉ trọng ở mức 10% nhằm loại trừ sự ảnh hưởng quá mức của một cổ phiếu thành phần đối với chỉ số. Sau khi sàng lọc, HoSE chọn ra 40 cổ phiếu có giá trị giao dịch hàng ngày bình quân trong 6 tháng (30 cổ phiếu vào danh mục chính thức, 10 cổ phiếu vào danh mục dự phòng). Chỉ số VN 30 do HoSE xây dựng được coi là cơ sở để phát triển các sản phẩm mới, quỹ đầu tư chỉ số, quỹ ETF, kéo theo sự gia tăng thanh khoản trên thị trường. Danh sách 30 cổ phiếu trong rổ VN30: STT | Mã CK | Tên Cty | GTVH bình quân (tỷ đồng) (**) | GTGD bình quân (ngàn đồng) (**) | KLLH tính chỉ số | Tỷ lệ free float | 1 | STB | NH TMCP Sài Gòn Thương Tín (*) | 14,502 | 62,637,313 | 973,967,664 | 75% | 2 | VIC | Công ty Cổ phần Vincom (*) | 39,830 | 34,314,489 | 549,383,305 | 65% | 3 | SSI | CTCP Chứng khoán Sài Gòn (*) | 6,156 | 23,980,977 | 349,611,742 | 60% | 4 | MSN | CTCP Tập đoàn Masan (*) | 57,094 | 23,147,368 | 515,272,269 | 25% | 5 | FPT | Công ty Cổ phần FPT (*) | 10,418 | 22,993,584 | 215,946,274 | 80% | 6 | HAG | Công Ty Cổ Phần Hoàng Anh Gia Lai(*) | 14,058 | 18,964,886 | 467,280,590 | 40% | 7 | KDC | Công ty Cổ phần Kinh Đô (*) | 3,871 | 14,622,067 | 118,025,625 | 65% | 8 | EIB | NHTM CP Xuất nhập khẩu Việt Nam (*) | 16,082 | 13,491,543 | 1,235,522,904 | 80% | 9 | DPM | TCT Phân bón và Hóa chất Dầu khí (*) | 11,562 | 12,253,287 | 377,644,200 | 40% | 10 | VNM | Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (*) | 47,006 | 11,613,615 | 555,867,614 | 30% | 11 | REE | Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh (*) | 2,628 | 10,273,243 | 231,640,638 | 90% | 12 | OGC | CTCP tập đoàn Đại Dương (*) | 2,934 | 10,261,039 | 300,000,000 | 55% | 13 | IJC | CTCP Phát triển hạ tầng kỹ thuật (*) | 2,465 | 9,881,313 | 274,194,525 | 25% | 14 | VCB | NHTM CP Ngoại thương Việt Nam (*) | 50,008 | 9,333,587 | 2,317,417,076 | 10% | 15 | PNJ | CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (*) | 2,009 | 8,720,437 | 59,998,433 | 75% | 16 | BVH | Tập đoàn Bảo Việt | 43,036 | 8,320,569 | 680,471,434 | 15% | 17 | ITA | CTCP Đầu tư Công nghiệp Tân Tạo | 3,096 | 8,260,153 | 341,989,092 | 50% | 18 | HPG | Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa phát | 8,022 | 7,802,078 | 344,980,713 | 60% | 19 | CTG | NHTM CP Công thương Việt Nam | 41,058 | 6,855,719 | 2,022,972,161 | 10% | 20 | SJS | CTCP ĐTPT Đô thị và KCN Sông Đà | 2,474 | 6,236,117 | 99,041,940 | 60% | 21 | QCG | CTCP Quốc Cường Gia Lai | 2,252 | 5,948,122 | 121,518,139 | 50% | 22 | PVF | TCT Tài chính CP Dầu khí Việt Nam | 7,336 | 5,524,055 | 600,000,000 | 15% | 23 | PVD | TCT Khoan và Dịch vụ Khoan dầu khí | 7,918 | 5,201,465 | 209,567,165 | 50% | 24 | CII | CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM | 1,613 | 4,551,010 | 75,081,000 | 65% | 25 | SBT | Công ty Cổ phần Bourbon Tây Ninh | 1,658 | 4,321,498 | 131,252,330 | 55% | 26 | VSH | CTCP Thủy điện Vĩnh sơn Sông hinh | 1,932 | 3,763,198 | 202,241,246 | 45% | 27 | KDH | CTCP ĐT và KD nhà Khang Điền | 1,409 | 3,663,212 | 43,900,000 | 35% | 28 | DIG | TCT CP Đầu tư Phát triển Xây dựng | 1,772 | 3,430,196 | 129,997,818 | 55% | 29 | HVG | Công ty Cổ phần Hùng Vương | 1,254 | 3,087,757 | 64,737,753 | 60% | 30 | GMD | CTCP Đại lý Liên hiệp Vận chuyển | 2,210 | 2,995,199 | 99,287,500 | 100% | (*) Thuộc ASEAN STARS (**) GTVH bình quân và GTGD bình quân được tính trong 6 tháng từ 1-7 đến 31-12/2011 UBCKNN |