Tải ứng dụng:
BÁO ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
Về thị trường nhập khẩu, Pháp và Ấn Độ tiếp tục là hai nguồn cung chính mặt hàng dược phẩm cho Việt Nam. Tuy nhiên, trong tháng đầu tiên của năm 2015, Pháp đã “soán ngôi” Ấn Độ, trở thành thị trường chiếm thị phần lớn, chiếm 12,6% tổng kim ngạch, đạt 19,6 triệu USD, tăng 25,69%.
Điểm đặc biệt nữa trong tháng 1/2015, đó là tốc độ nhập khẩu mặt hàng dược phẩm từ thị trường Ấn Độ lại giảm 17,68%.
Đứng thứ ba là thị trường Đức, đạt 14,7 triệu USD, tăng 12,71% so với cùng kỳ năm trước…
Nhìn chung, tháng đầu tiên của năm 2015, nhập khẩu mặt hàng dược phẩm đều tăng trưởng dương ở hầu khắp các thị trường. Số thị trường có tốc độ tăng trưởng dương chiếm tới 70%.
Trong đó, nhập khẩu từ Ba Lan tăng mạnh vượt trội, tăng 174,48%, mặc dù kim ngạch chỉ đạt 3,4 triệu USD. Kế đến là thị trường Nhật Bản, tăng 151,1%.
Số thị trường có tốc độ tăng trưởng âm chiếm 30,7%, bao gồm các thị trường: Hàn Quốc, Italy, Thụy Sỹ, Trung Quốc…
Thị trường nhập khẩu dược phẩm tháng 1/2015 (ĐVT: USD)
T1/2015 |
T1/2014 |
% so sánh T1/2015 với T1/2014 |
|
Tổng KNNK |
155.459.754 |
141.503.459 |
9,86 |
Pháp |
19.631.307 |
15.618.636 |
25,69 |
Ấn Độ |
19.110.486 |
23.213.528 |
-17,68 |
Đức |
14.730.449 |
13.069.041 |
12,71 |
Hàn Quốc |
11.449.265 |
13.341.465 |
-14,18 |
Italy |
8.601.684 |
11.516.323 |
-25,31 |
Thuỵ Sỹ |
8.494.974 |
4.456.295 |
90,63 |
Anh |
7.625.730 |
7.062.733 |
7,97 |
Australia |
7.132.632 |
3.283.161 |
117,25 |
Thái Lan |
5.108.014 |
2.632.584 |
94,03 |
Hoa Kỳ |
5.106.310 |
3.637.702 |
40,37 |
Áo |
4.567.294 |
3.567.747 |
28,02 |
Trung Quốc |
4.227.451 |
4.407.242 |
-4,08 |
Thuỵ Điển |
3.746.732 |
2.478.440 |
51,17 |
Ba Lan |
3.415.110 |
1.244.223 |
174,48 |
Tây Ban Nha |
3.411.380 |
3.747.994 |
-8,98 |
Bỉ |
2.309.083 |
4.833.483 |
-52,23 |
Đan Mạch |
2.109.651 |
1.149.844 |
83,47 |
Achentina |
1.511.026 |
1.380.407 |
9,46 |
Nhật Bản |
1.446.731 |
576.145 |
151,11 |
Indonesia |
1.427.914 |
1.288.011 |
10,86 |
Malaysia |
1.408.032 |
1.096.641 |
28,39 |
Đài Loan |
1.308.400 |
1.317.456 |
-0,69 |
Singapo |
1.230.707 |
511.982 |
140,38 |
Hà Lan |
1.168.844 |
512.234 |
128,19 |
Canada |
728.784 |
1.409.326 |
-48,29 |
Philippines |
398.628 |
171.513 |
132,42 |
HK