• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tây
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái

TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn vào lớp 10 công lập

(Chinhphu.vn) - Sáng 13/7, Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2012-2013.

13/07/2012 11:19

Sở GD&ĐT TP Hồ HCM cho biết, tỷ lệ học sinh trúng tuyển vào các trường công lập năm nay tăng hơn so với năm ngoái với 80,73% (năm ngoái khoảng 79%). Tỷ lệ học sinh trượt cả 3 nguyện vọng là 19,27% với 9.636 em.

Năm học 2012 – 2013, tại TP có 23.042 chỉ tiêu ở các trường ngoài công lập, 9.735 chỉ tiêu ở các trung tâm giáo dục thường xuyên, 2.620 chỉ tiêu ở các trường trung cấp chuyên nghiệp.

Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể 3 nguyện vọng ở các trường THPT:

STT

Tên Trường

Quận/Huyện

NV 1

NV 2

NV 3

1

THPT Trưng Vương

01

34.50

35.25

35.50

2

THPT Bùi Thị Xuân

01

39.25

39.50

40.50

3

THPT Ten lơ man

01

25.75

26.75

26.75

4

THPT Năng khiếu TDTT

01

21.00

21.50

22.00

5

THPT Lương Thế Vinh

01

33.25

33.75

33.75

6

THPT Lê Quý Đôn

03

36.75

37.50

37.50

7

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

03

38.50

39.50

40.50

8

THPT Lê Thị Hồng Gấm

03

24.75

25.50

25.50

9

THPT Marie Curie

03

30.50

31.25

31.25

10

THPT Nguyễn Thị Diệu

03

27.00

27.50

27.50

11

THPT Nguyễn Trãi

04

29.75

30.00

30.25

12

THPT Nguyễn Hữu Thọ

04

22.25

23.25

23.75

13

Trung học thực hành Sài Gòn

05

36.50

36.50

36.50

14

THPT Hùng Vương

05

33.25

33.75

33.75

15

Trung học thực hành ĐHSP

05

40.25

40.50

40.50

16

THPT Trần Khai Nguyên

05

31.25

32.00

32.00

17

THPT Trần Hữu Trang

05

26.00

27.00

27.25

18

THPT Lê Thánh Tôn

07

24.25

24.50

24.75

19

THPT Tân Phong

07

20.00

20.50

21.00

20

THPT Ngô Quyền

07

26.25

26.50

26.50

21

THPT Nam Sài Gòn

07

25.00

25.00

26.00

22

THPT Lương Văn Can

08

26.25

26.75

26.75

23

THPT Ngô Gia Tự

08

22.00

22.50

22.75

24

THPT Tạ Quang Bửu

08

24.50

24.75

25.00

25

THPT Nguyễn Văn Linh

08

19.00

19.25

20.25

26

THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định

08

19.75

20.75

20.75

27

THPT Nguyễn Khuyến

10

35.00

35.50

36.50

28

THPT Nguyễn Du

10

36.50

37.25

37.25

29

THPT Nguyễn An Ninh

10

25.75

26.25

26.50

30

THPT Diên Hoàng

10

25.50

26.50

27.50

31

THPT Sương Nguyệt Anh

10

25.00

25.50

26.00

32

THPT Nguyễn Hiền

11

34.50

34.50

34.75

33

THPT Trần Quang Khải

11

30.25

30.50

30.50

34

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

11

27.75

27.75

28.25

35

THPT Võ Trường Toản

12

31.50

31.50

31.50

36

THPT Trường Chinh

12

28.25

28.75

28.75

37

THPT Thạnh Lộc

12

24.00

24.75

25.25

38

THPT Thanh Đa

Bình Thạnh

22.50

23.25

23.25

39

THPT Võ Thị Sáu

Bình Thạnh

33.00

33.75

33.75

40

THPT Gia Định

Bình Thạnh

36.75

37.50

37.75

41

THPT Phan Đăng Lưu

Bình Thạnh

26.50

27.25

27.25

42

THPT Bình Lợi Trung

Bình Thạnh

21.75

22.25

22.50

43

THPT Hoàng Hoa Thám

Bình Thạnh

30.25

30.50

30.75

44

THPT Gò Vấp

Gò Vấp

29.50

30.50

30.50

45

THPT Nguyễn Công Trứ

Gò Vấp

37.25

38.25

39.00

46

THPT Trần Hưng Đạo

Gò Vấp

32.50

32.75

33.00

47

THPT Nguyễn Trung Trực

Gò Vấp

25.00

25.25

25.50

48

THPT Phú Nhuận

Phú Nhuận

37.50

37.75

38.50

49

THPT Hàn Thuyên

Phú Nhuận

24.25

25.25

25.75

50

THPT Nguyễn Chí Thanh

Tân Bình

33.25

33.75

33.75

51

THPT Nguyễn Thượng Hiền

Tân Bình

40.75

41.00

41.00

52

THPT Lý Tự Trọng

Tân Bình

26.75

27.75

28.25

53

THPT Nguyễn Thái Bình

Tân Bình

29.25

30.00

30.50

54

THPT Long Thới

Nhà Bè

13.00

13.00

13.00

55

THPT Phước Kiển

Nhà Bè

13.00

13.00

13.00

56

THPT Tân Bình

Tân Phú

31.25

31.50

31.50

57

THPT Trần Phú

Tân Phú

37.50

37.75

38.50

58

THPT Tây Thạnh

Tân Phú

30.00

30.00

30.25

Thùy Linh