• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tây
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái

Dự kiến mức phí đường bộ trạm Cam Thịnh, Khánh Hòa

(Chinhphu.vn) - Bộ Tài chính đang dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Cam Thịnh quốc lộ 1, tỉnh Khánh Hòa. Theo đó, mức phí qua trạm này sẽ từ 35.000 đồng/vé/lượt.

18/09/2015 17:40

Ảnh minh họa

Theo dự thảo, kể từ ngày dự án xây dựng mở rộng quốc lộ 1, đoạn Km1488 đến Km1525, tỉnh Khánh Hòa đã được thực hiện nghiệm thu hoàn thành và đưa vào sử dụng; đồng thời, Bộ Giao thông vận tải ban hành Quyết định cho phép thu phí, mức thu qua trạm này như sau: Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng mức phí là 35.000 đồng/vé/lượt, 1.050.000 đồng/vé/tháng; 2.835.000 đồng/vé/quý.

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit mức phí là 200.000 đồng/vé/lượt, 6.000.000 đồng/vé/tháng; 16.200.000 đồng/vé/quý.

Biểu phí sử dụng đường bộ trạm thu phí Cam Thịnh quốc lộ 1, tỉnh Khánh Hòa được đề xuất cụ thể như sau: 

Số TT

Phương tiện chịu phí đường bộ

Mệnh giá (đồng/vé)

Vé lượt

Vé tháng

Vé quý

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng

35.000

1.050.000

2.835.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

50.000

1.500.000

4.050.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

75.000

2.250.000

6.075.000

4

Xe  tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit

140.000

4.200.000

11.340.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit

200.000

6.000.000

16.200.000

Bộ Tài chính đang lấy ý kiến góp ý dự thảo này trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ.

Tuệ Văn