Tải ứng dụng:
BÁO ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tính trên đất xây dựng khu 5 của huyện Hóc Môn theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung huyện Hóc Môn đến năm 2020 được Ủy ban nhân dân thành phố duyệt năm 2010 | Theo nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu đề xuất |
A | Chỉ tiêu sử dụng đất đô thị | m 2 /người | ||
B | Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình | m 2 /người | 91,20 | 85,0 ÷ 100,0 |
C | Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở | |||
- Đất nhóm nhà ở | m 2 /người | 74,73 | 50,0÷60,0 | |
- Đất công trìnhcông cộng cấp đơn vị ở Trong đó, đất giáo dục | m 2 /người | 6,31 > 2,20 | 6,0 ÷8,0 > 2,70 | |
- Đất cây xanh sử dụng công cộng | m 2 /người | 5,26 | 11,0 ÷15,0 | |
- Đất giao thông | m2/người | 9,04 (chỉ tính đường giao thông liên khu vực) | 19,0 ÷25,0 | |
D | Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị | |||
- Cấp điện sinh hoạt | Kwh/người/năm | 1.000 ÷ 1.800 | 1.000 ÷ 1.800 | |
- Cấp nước sinh hoạt | Lít/người/ngày đêm | 180 ÷ 200 | 180 ÷ 200 | |
- Thoát nước bẩn sinh hoạt | Lít/người/ngày đêm | 180 ÷ 200 | 180 ÷ 200 | |
- Rác thải sinh hoạt | Kg/người/ngày | 0,9 ÷ 1,2 | 0,9 ÷ 1,2 |