Tải ứng dụng:
BÁO ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
Theo đó, Bộ Y tế công bố 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc; Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 9/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Danh mục 13 thủ tục hành chính lĩnh vực dược cấp Trung ương và địa phương bãi bỏ:
STT  | Số hồ sơ TTHC  | Tên thủ tục hành chính  | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính  | Lĩnh vực  | Cơ quan thực hiện  | 
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương  | |||||
1  | 1.008443  | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế  | 
2  | 1.008444  | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế  | 
3  | 1.008445  | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế  | 
4  | 1.008446  | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế  | 
5  | 1.008447  | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế  | 
6  | 1.008448  | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế  | 
7  | 1.008445  | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế  | 
B. Thủ tục hành chính cấp địa phương  | |||||
1  | 1.002258  | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Sở Y tế  | 
2  | 1.002339  | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Sở Y tế  | 
3  | 1.002292  | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Sở Y tế  | 
4  | 1.003001  | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Sở Y tế  | 
5  | 1.002952  | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Sở Y tế  | 
6  | 1.002934  | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT  | Thông tư số 11/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế  | Dược phẩm  | Sở Y tế  |